KIỂM TRA GIỮA KỲ TOÁN 12 ( 2021-2022) Câu 1: Tìm A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tìm A. sin3x + C. B. cos3x + C. C. 3sin3x + C. D. 3 cos3x + C. Câu 3: Tìm A. . B. . C. . D. Câu 4: Tìm A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên thỏa mãn ; Tìm A. 2023x + C. B. 2022x + C. C. 2021x + C. D. 2024x + C. Câu 6: bằng A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 7: bằng A. 1. B. 0. C. – 1. D. 2. Câu 8: = thì bằng A. 1. B. – 1. C. 2. D. 0. Câu 9: = a ln2 + b ln3 thì a – b bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Biết = 3 thì a bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: bằng A. 0. B. . C. 2. D. 2022. Câu 12: Cho hàm số y = f(x) liên tục [0; 1]; f(1) =. Tính . A. 1. B. 0. C. 2. D. – 1. Câu 13: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và , f(1) = 0. Tính f(0)? A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 3. Câu 14: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số , y = 0, x = 0, x = 1 A. . B. . C. 1. D. 3. Câu 15: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số , y = 0, x = 0, x = ln2 bằng A. 1. B. 2. C. ln2. D. ln3. Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = lnx, y = 0, x = 1, x = e bằng A. 1. B. 2. C. e. D. 2e. Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = , y = 1, x = 0, y = 2 bằng A. . B. . C. . D. . Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y =, x = 0, y = 2 bằng A. 2 –. B. 2 + . C. 3 – . D. 3 + . Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 0 và bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 0 và bằng A. π. B. 2 π. C. 3 π. D. 4 π. Câu 21: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Trong đó AB là đoạn thẳng, là cung parabol Tính bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox bằng A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox bằng A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hàm số. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox bằng A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đồ thị hàm số . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28: Thể tích vật thể (T) nằm giữa 2 mặt phẳng, x = 0, x = , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc Ox tại điểm có hoành độ x là hình vuông có cạnh bằng A. 2. B. 2. C. . D. 1. Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình tròn tâm I(0; 2), bán kính R = 1 quanh Ox bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 30: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số . Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox bằng A. . B. . C. . D. Câu 31: Trong không gian Oxyz cho các vectơ . Hỏi trong số này có bao nhiêu vectơ cùng phương? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 32: Trong không gian Oxyz cho vectơ và vectơ . Biết rằng hai vectơ này cùng phương. Tính giá trị : A. -3. B. -33. C. -1. D. -30. Câu 33: Trong không gian Oxyz cho hình hộp , biết . Khi đó, tọa độ vectơ là: A. . B. . C. . D. Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm , kết luận nào sau đây SAI? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Trong không gian Oxyz, nếu điểm là trọng tâm của tam giác ABC với thì bằng: A. 8. B. 17. C. -5. D. 5. Câu 36: Trong không gian Oxyz cho điểm . Điểm thỏa mãn điều kiện: M nằm trên trục Oz đồng thời cách đều thì có giá trị bằng bao nhiêu? A. 17. B. 32. C. 63. D. -27. Câu 37: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm . Với điểm I bất kỳ thuộc mặt phẳng Oxy thì biểu thức có giá trị bé nhất bằng: A. 78. B. 82. C. 118. D. 64 Câu 38: Cho mặt cầu . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu . Gọi là điểm thuộc và D là khoảng cách từ gốc tọa độ O đến điểm . Giá trị lớn nhất của D bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40: Số điểm chung của mặt cầu với mặt phẳng là A. Có vô số điểm chung. B. Có một điểm chung. C. Không có điểm chung. D. Có hai điểm chung. Câu 41: Tìm giá trị của a sao cho mặt cầu tâm , bán kính cắt trục Oy theo dây cung MN có độ dài bằng 6. A. . B. . C. . D. . Câu 42: Cho mặt phẳng (P) có phương trình . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P): A. . B. . C. . D. . Câu 43: Mặt phẳng nào sau đây song song với (Oxz) A. . B. . C. . D. . Câu 44: Cho mặt phẳng đi qua các điểm , , . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. . B. . C. . D. . Câu 45: Cho điểm , mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục lần lượt tại sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Khi đó, giá trị biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng , mặt phẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng (T) đi qua I và chứa giao tuyến của (P) và (Q) là A. . B. . C. . D. Câu 47: Cho điểm tìm giá trị m để khoảng cách từ M đến mặt phẳng là 1 A. . B. . C. . D. . Câu 48: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho mặt cầu và điểm , chọn mặt phẳng (R) đi qua A sao cho (R) cắt (S) theo giao tuyến có chu vi bé nhất. Chu vi bé nhất đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 50: Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm , sao cho khoảng cách từ điểm đến đạt giá trị lớn nhất. Biết có một véctơ pháp tuyến là , khi đó giá trị của tổng là A. . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm: