ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 Hãy chọn câu đúng nhất Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 bằng: -3 B. 3 C. -3; 3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 2: Căn bậc hai của 9 bằng: -3 B. 3 C. -3; 3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 3: So sánh 3 và ta có kết quả: 3 > B. 3 < C. 3 = D. Cả A, B, C đều sai Câu 4: Với giá trị nào của x thì có nghĩa: B. C. x > 2 D. x < 2 Câu 5: Với giá trị nào của x thì có nghĩa: B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Kết quả của 10 bằng: 90 B. 19 C. 192 D. Cả A, B, C đều sai Câu 7: Kết quả của bằng: 2 - B. - 2 C. 2 + D. Cả A, B, C đều sai Câu 8: Kết quả của bằng: 2 - B. - 2 C. 2 + D. Cả A, B, C đều sai Câu 9: Kết quả của bằng: 4 - B. - 4 C. 4 + D. Cả A, B, C đều sai Câu 10: Tìm x biết: > 1. Khi đó: x > 1 B. C. x > -1 D. x < 1 Câu 11: Tìm x biết: < 2. Khi đó: x 4 D. Cả A, B, C đều sai Câu 12: Tìm x biết: . Khi đó: x = 5 B. x= -5 C. x = 5 D. Cả A, B, C đều sai Câu 13: Tìm x biết: . Khi đó: x = 5 B. x= -5 C. x = 5 D. Cả A, B, C đều sai Câu 14: Kết quả của bằng: B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 15: Kết quả của ( a 0) bằng: 5a B. 15a C. -15a D. Cả A, B, C đều sai Câu 16: Kết quả của ( y < 0) bằng: yx2 B. xy C. –x2y D. Cả A, B, C đều sai Câu 17: Kết quả của: 10 bằng: B. 2 C. 5 D. Cả A, B, C đều sai Câu 18: Kết quả của: bằng: B. 2 C. 3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 19: Rút gọn biểu thức H = bằng: 6 B. 7 C. 8 D. Cả A, B, C đều sai Câu 20: Rút gọn biểu thức N = bằng: -5 B. 4 C. 5 D. Cả A, B, C đều sai Câu 21: So sánh 3 và 5ta có kết quả: 3 > 5 B. 3 < 5 C. 3 = 5 D. Cả A, B, C đều sai Câu 22: Phương trình: có nghiệm: x = 1 B. x= -1 C. x = 1 D. Vô nghiệm Câu 23: Đưa thừa số vào trong dấu căn 2, ta có kết quả là: B. C. D. Câu 24: Rút gọn biểu thức P = bằng: 0 B. C. - D. 2 Câu 25: Tìm x biết: . Khi đó: x = 1 B. x= 2 C. x = 4 D. x = 5 Câu 26: Rút gọn biểu thức Q = bằng: -2 B.4 C. 0 D. Câu 27: Cho 2 số có tổng và hiệu bằng . Khi đó tích của 2 số đó bằng: 4 B. 16 C. 1 D. Cả A, B, C đều sai Câu 28: Căn bậc hai của bằng: - B. C. -; D. Cả A, B, C đều sai Câu 29: Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó BC bằng: 5 B. 5cm C. 3,5cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 30: Cho ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó AH bằng: 5cm B. 2,5cm C. 2,4cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 31: Cho ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó BH bằng: 1,8cm B. 2cm C. 2,4cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 32: Cho ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Khi đó AH bằng: 18cm B. 12cm C. 24cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 33: Cho ABC vuông cân tại A; biết AB = 3cm . Khi đó BC bằng: 3cm B. 3cm C. 3cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 34: Cho ABC vuông tại A; biết AB = 3cm; . Khi đó AC bằng: 3cm B. 3cm C. 6cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 35: Cho biết: sin370 = cos530 B. tan 250.cot 250 = 1 C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng Câu 36: Cho biết: cos70 = sin830 B. tan200 = C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng Câu 37: Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó cosB bằng: cm B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 38: Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó tanB bằng: B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 39: Cho . Khi đó giá trị của biểu thức G = 5sin2 - 4sin + 2cot bằng: B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 40: Cho biết sin 300 bằng: B. C. D. Cả A, B, C đều sai ----------------------------------------Hết---------------------------------------------------- Ghi chú: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay do BGD&ĐT qui định. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ I , NĂM HỌC: 2021-2022 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 21 B 31 A 2 C 12 C 22 D 32 B 3 A 13 A 23 D 33 B 4 B 14 C 24 A 34 A 5 C 15 B 25 D 35 D 6 A 16 C 26 A 36 A 7 A 17 B 27 C 37 B 8 B 18 B 28 C 38 B 9 A 19 C 29 B 39 C 10 A 20 A 30 C 40 B
Tài liệu đính kèm: