Đề ôn tập Chương IV Đại số 7 - Số 9

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Chương IV Đại số 7 - Số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập Chương IV Đại số 7 - Số 9
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7 - SỐ 9.
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: A = tại x = -1; y = 2
Bài 2. Cho các đơn thức sau: 5x2y3  ; 10 3y 2 ; x2y3 ; ; ; -5x3y2 ; x2y3. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng, rồi tính tổng các đơn thức đồng dạng đó
Bài 3. Tính tích các đơn thức rồi xác định hệ số và bậc của nó.
a) và - b) và 
Bài 4. Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
	 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x 
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Bài 5. Cho : A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyzz và x + y + z = 1 Hãy chứng tỏ : A + B + C = xyz
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI
NỘI DUNG
1
Thay giá trị x = -1; y = 2 vào biểu thức 
 Ta có : 2.( - 1)3 – 3 ( - 1).2 + (2)3 
 = - 2 + 6 + 8
 = 12
2
5x2y3 + x2y3  + x2y3 + 
 = ( 5 +1 + 1 + ) x2y3 = 
 b. 10x3y2 -5x3y2  
 = ( 10 - 3 – 5 ) x3y2 = 2 x3y2
a) ( -) = -10 x5 y3 
b) ( ) = x4y3z
3
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
 = (x3+ 4x3 ) + 3x2 – 2x + 5 – 10 
 = 5x3 + 3x2 – 2x – 5 
 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x 
 = (– 5x3 – x3+ 11x3 ) + 2x2+ (6x – 8x ) + 4 
 = 5x3 + 2x2 – 2x + 4
P(x) +Q(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5+ 5x3 + 2x2 – 2x + 4
 = 10x3 + 5x2 – 4x – 1 
 P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5
 - Q(x) = -5x3 - 2x2 + 2x - 4
 P(x) – Q(x) = x2 - 9 
Ta có : x2 - 9 = 0 
 x2 = 9 = ( 3 )2
 x = 3 và x = - 3 
Vậy nghiệm của P(x) – Q(x) là x = 3 và x = - 3 
4
Ta có : A + B + C = x2yz + xy2z + xyz2 = xyz(x + y + z)
 Mà x + y + z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on tap chuong IV - So 9.doc