TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 Biên soạn viên: NGUYỄN THIÊN VŨ GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 1 Họ và tên học sinh Số báo danh Cho biết : 1H ; 4He ; 7Li ; 12C ; 14N ; 16O ; 19F ; 23Na ; 24Mg ; 27Al ; 28Si ; 31P ; 32S ; 5,35Cl ; 39K ; 40Ca ; 52Cr ; 56Fe ; 64Cu ; 65Zn ; 80Br ; 119Sn ; 127I , 137Ba Câu 1: Khi điện phân nóng chảy dung dịch NaCl với điện cực trơ thì tại anot xảy ra quá trình: A. khử ion Cl- B. oxi hóa ion Cl- C. oxi hóa ion Na+ D. khử ion Na+ Câu 2: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. CuCl2 B. Fe(NO3)3 C. Na2SO4 D. HNO3 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,40 gam một kim loại M vào dung dịch HCl thu được 6,66 gam muối clorua duy nhất của kim loại này. Kim loại M cần tìm là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Fe Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử HBr là : A. liên kết ion B. liên kết hidro C. liên kết cộng hóa trị có cực D. liên kết cộng hóa trị không phân cực Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng sau khi phản ứng hoàn toàn thu được kim loại dư và dung dịch chứa một chất tan. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2 Câu 6: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất axit sunfuric từ quặng spirit sắt (FeS2) là 100%, khối lượng axit sunfuric thu được từ 1,6 tấn quặng sắt có chứa 60% FeS2 là: A. 6,320 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 1,568 tấn Câu 7: Cho 2 phản ứng : 223 FeClCuClFeClCu và CuFeClCuClFe 22 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. tính oxi hóa của 3Fe yếu hơn so với 2Cu B. tính khử của Fe mạnh hơn so với Cu C. tính oxi của 2Fe yếu hơn so với 2Cu D. đồng luôn đẩy được sắt ra khỏi muối sắt Câu 8: Natri là nguyên tố không có mặt trong tự nhiên ở dạng đơn chất, được điều chế lần đầu tiên vào năm 1807 bởi Humphry Davy bằng phương pháp điện hợp chất: A. Na2CO3 B. NaCl C. NaOH D. CH3COONa Câu 9: Những vật dụng nhà bếp bằng nhôm như xoong, chảo, hằng ngày tiếp xúc với nước khi chà rửa hay đun nấu cũng không xảy ra phản ứng, đó là do: A. trên bề mặt của chúng được phủ một lớp oxit nhôm bền vững chống thấm nước B. nhôm có thế điện cực chuẩn cao hơn so với thế điện cực chuẩn của hidro C. trên bề mặt của chúng được phủ một lớp hidroxit nhôm bền vững chấm thấm nước D. nhôm chỉ phản ứng với nước trong điều kiện nhiệt độ rất cao và áp suất lớn §Ò MINH HäA Kú THI thpt QUèC GIA 2016 M«n : HãA HäC - §Ò 2 Thêi gian lµm bµi : 90 phót TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 Biên soạn viên: NGUYỄN THIÊN VŨ GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 2 Câu 10: Dẫn một lượng khí CO dư đi qua một hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4, Al2O3 và PbO thì sau phản ứng số kim loại tạo thành là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Kim loại nặng là những kim lợi có khối lượng riêng lớn hơn 5g/cm3. Một số kim loại nặng có thể cần thiết cho sinh vật, chúng được xem là nguyên tố vi lượng, nhưng liều lượng phải dưới ngưỡng cho phép: Kim loại Crom (Cr) Mangan (Mn) Cadimi (Cd) Thủy ngân (Hg) Chì (Pb) Liều lượng cho phép 0,005g/ml 0,1mg/l 0,003mg/l 0,05mg/l 0,05mg/ml Nguồn: www.hoahocngaynay.com Nguyên tố kim loại nào có độc tính cao nhất đối với cơ thể? A. Cadimi B. Crom C. Chì D. Thủy ngân Câu 12: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch: A. H2SO4 đặc nóng B. HNO3 loãng nguội C. Fe(NO3)2 D. AgNO3 Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai ? A. CrO3 là chất rắn, màu lục, vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh B. Đồng sunfat khan có màu trắng dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng. C. Sắt tây là sắt tráng thiếc, tôn là sắt tráng kẽm. D. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2-5% về khối lượng) Câu 14: Chất rắn A không thể tồn tại trong dung dịch B, cặp chất A và B phù hợp là: A. CuS và HCl B. BaCO3 và HCl C. CrO và NaOH D. Ag và CuCl2 Câu 15: Cho 18,8 gam Fe và Cr vào dung dịch H2SO4 loãng thấy thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 52,4 gam B. 53,1 gam C. 46,8 gam D. 42,8 gam Câu 16: Cá có mùi tanh là do trong cá có chứa một chất có gốc amin có mùi vị tanh, điển hình là trimelylamin NH(CH3)3 là chất có mùi tanh nổi trội nhất. Trong chế biến thức ăn gia đình, để làm giảm mùi tanh khi chế biến cá người ta thường không dùng: A. nước vo gạo B. giấm ăn C. ớt, gừng D. nước xà phòng Câu 17: Khí axetilen được tạo ra khi cho đất đèn vào nước. Công thức phân tử của hợp chất sinh axetilen trong đất đèn là: A. Al4C3 B. CaC2 C. CaCO3 D. Mg2C3 Câu 18: Phản ứng của lưu huỳnh với chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp) chứng tỏ lưu huỳnh có tính khử? A. H2 B. H2SO4 đặc C. Al D. Hg Câu 19: Phản ứng trùng hợp dưới đây dùng để tổng hợp loại polime nào? n CH = CH CH - CH C N 2 ROOR' t o C N n 2 A. tơ nitron B. tơ capron C. cao su buna D. nhựa rezol Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, các anđehit đầu dãy là các chất khí và tan rất tốt trong nước. B. Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. C. Oxi hóa hoàn toàn xeton thu được ancol bậc II D. Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử ancol. Câu 21: Cho phản ứng aMg + bHNO3 (đ) → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O. Tỉ lệ a : b bằng: A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4 TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 Biên soạn viên: NGUYỄN THIÊN VŨ GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 3 Câu 22: Trung hòa 22,2 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit amino axetic bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 29,24 gam muối khan. Số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,30 B. 0,32 C. 0,28 D. 0,36 Câu 23: Phản ứng của muối natri phenolat : C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 chứng tỏ rằng: A. tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic B. muối của phenol có tính chất của một axit yếu C. gốc hidrocacbon của phenol có tính khử tác dụng với chất oxi hóa là CO2 D. muôi natri hidrocacbonat bền hơn trong dung dịch so với muối natri phenolat Câu 24: Từ tinh dầu hoa nhài, người ta tách được hợp chất A có chứa cacbon, hiđro và oxi. Để xác định hàm lượng mỗi nguyên tố, cách làm đơn giản nhất là người ta có thể: A. đốt cháy một lượng cụ thể hợp chất A rồi dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc B. đốt cháy một lượng cụ thể hợp chất A rồi dẫn qua bình đựng nước vôi trong và bột CuO C. đốt cháy một lượng cụ thể hợp chất A rồi dẫn qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư D. đốt cháy một lượng cụ thể hợp chất A rồi dẫn qua bình duy nhất đựng nước vôi trong Câu 25: Xà phòng hóa m gam một este có công thức phân tử C4H8O2 bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được 4,6 gam ancol no đơn chức mạch hở và 9,8 gam muối khan. Tên của este này là: A. isopropyl foocmat B. propyl foocmat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 26: Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật chất béo có ở hạt và quả. Phát biểu nào sau đây sai? A. chất béo ở mô mỡ động vật luôn có gốc hidrocacbon không no B. chất béo ở hai thực vật và động vật đều là trieste của glixerol C. cả hai chất béo này đều không tan trong nước D. chất béo ở hạt và quả của thực vật thường có gốc hidrocacbon no Câu 27: Cho các phát biểu sau: (1) Ruột phích được tráng bằng một lớp chất là sản phẩm tráng gương andehit foocmic (2) Benzen có thể tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao tạo thành xiclohexan (3) Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp ankan luôn cho số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O (4) Alanin có phân tử khối là 89 Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch brom? A. glucozơ (có công thức [CH2OH]5CHO) B. fructozơ (có công thức [CH2OH]4COCH2OH) C. metyl acrylat (có công thức CH2=CH-COOCH3) D. axit benzoic (có công thức C6H5-COOH) Câu 29: Trong hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3CH2CH2COOCH3. Nguyên tử cacbon (được in đậm và gạch dưới) có bậc là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Các phản ứng của hóa học hữu cơ: A. luôn xảy ra hoàn toàn B. diễn ra theo một hướng duy nhất C. tốc độ phản ứng thấp D. thường không quy luật Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sự khác nhau về bản chất giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là cách dịch chuyển electron từ kim loại ăn mòn sang môi trường. B. Để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, khi điện phân nóng chảy Al2O3 người ta cho thêm 3NaF.AlF3 vào. C. Cu, Fe, Ni là nhóm kim loại có thể điều chế được theo cả 3 phương pháp: thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phân. D. Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian ngắn rồi để yên dung dịch sau phản ứng thì khối lượng đồng tăng dần theo thời gian TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 Biên soạn viên: NGUYỄN THIÊN VŨ GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 4 Câu 32: Cho sơ đồ điều chế và thu khí X trong phòng thí nghiệm: Phản ứng điều chế khí nào sau đây phù hợp với sơ đồ đã cho? A. OHNHNaOHClNH 234 B. 4334 3412 CHAlClHClCAl C. SHFeClHClFeS 222 D. 22424232 COOHSOKSOHCOK Câu 33: Cracking hợp chất 2,2-đimetyl butan một thời gian thu được số sản phẩm tối đa là: A. 8 sản phẩm B. 7 sản phẩm C. 9 sản phẩm D. 6 sản phẩm Câu 34: Cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,10M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan. Công thức phân tử của amino axit X là: A. C4H9O2N B. C4H10O2N2 C. C5H9O4N D. C3H8O2N2 Câu 35: Một hỗn hợp X gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 2 cho vào nước thì thu được dung dịch A, một chất rắn B và 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng chất rắn B và hỗn hợp X lần lượt là : A. 2,7 và 13,5 B. 1,35 và 12 C. 5,4 và 15,4 D. 5,4 và 14,5 Câu 36: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là A. 24,64 gam và 6,272 lít. B. 20,16 gam và 4,48 lít. C. 24,64 gam và 4,48 lít. D. 20,16 gam và 6,272 lít Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm dưới đây ở điều kiện nhiệt độ thường: (1) Dẫn hỗn hợp khí O2 và O3 qua bình đựng bột đồng (2) Dẫn khí metan qua bình đựng dung dịch KOH (3) Dẫn khí axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 (4) Dẫn khí cacbon dioxit qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 (5) Dẫn khí amoniac qua bình đựng bột CuO (6) Dẫn khí hidroclorua qua bình đựng dung dịch benzen Số thí nghiệm sau một thời gian thu lại được toàn bộ lượng khí dẫn qua dung dịch là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm stiren và p-xilen (công thức C6H4(CH3)2) thu được CO2 và nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là: A. 39,4 gam B. 59,1 gam C. 19,7 gam D. 157,6 gam Câu 39: Trong các phát biểu sau về phân bón hóa học, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỉ lệ của protein thực vật. (2) Phân urê được điều chế bằng cách tách nước hợp chất diamoni cacbonat (3) Thành phần của supephotphat kép bao gồm hai muối Ca3(PO4)2 và CaSO4 (4) Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng photpho trong phân lân đó (5) Tro thực vật là một loại phân kali, có chứa K2CO3 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 Biên soạn viên: NGUYỄN THIÊN VŨ GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 5 Câu 40: Tiến hành thí nghiệm như sau: Lấy một ống nghiệm, rửa sạch bằng nước. Cho vào mỗi ống nghiệm đó 1-2ml dung dịch HNO3 loãng, tráng đều, đun nhẹ rồi đổ dung dịch đi. Rửa lại ống nghiệm nhiều lần bằng nước cất sấy khô. Lấy vào ống nghiệm đó 2 ml dung dịch AgNO3 10%. Thêm vào từ từ từng giọt dung dịch NH3 2% đến khi kết tủa vừa tạo thành rồi tan hết (không cho dư quá nhiều dung dịch NH3). Thêm 3ml dung dịch glucose 5%, lắc nhẹ rồi ngâm vào một cốc nước nóng khoảng 70-800C. Khi thấy bạc đã tráng đầy ống nghiệm thì lấy ra, đổ dung dịch trong ống nghiệm đi, rồi tráng ống nghiệm bằng nước cất. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kết quả thí nghiệm phụ thuộc vào giai đoạn làm sạch ống nghiệm. B. Kết tủa tạo thành khi những giọt NH3 đầu tiên vừa vào dung dịch AgNO3 là một hợp chất hidroxit C. Hiện tượng tượng tương tự như thí nghiệm này không xảy ra nếu thay bằng dung dịch fructose 5% D. Phản ứng không dễ quan sát hoặc xảy ra rất chấm nếu không không ngâm vào cốc nước nóng Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và CH3OH. C. C2H5COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 42: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với A. 2,60. B. 0,76. C. 1,30. D. 0,50. Câu 43: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là : A. 2,384 B. 1,788 C. 2,235 D. 2,682 Câu 44: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 16,0 gam hỗn hợp gồm FeO, CuO trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là: A. 14,6 B. 18,7 C. 16,0 D. 13,6 Câu 45: Các hợp chất X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O2 và 80% N2), làm lạnh đột ngột hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được xấp xỉ 1,71m3 hỗn hợp các khí ở điều kiện chuẩn. Lượng khí này tác dụng vừa đủ hết với 0,1 mol Br2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 141 gam B. 160 gam C. 145 gam D. 155 gam TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 Biên soạn viên: NGUYỄN THIÊN VŨ GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 6 Câu 47: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào: A. 46,6. B. 37,6. C. 18,2. D. 36,4. Câu 48: Dẫn một luồng khí CO đi qua ống đựng hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 (tỉ lệ số mol 1:3) đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 4,784 gam chất rắn B gồm tất cả 4 chất. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp B trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn. Biết rằng số mol oxit sắt từ trong hỗn hợp B bằng 3 1 tổng số mol hai loại oxit sắt còn lại. Khối lượng hỗn hợp A có thể bằng giá trị nào sau đây? A. 3,312 B. 3,864 C. 4,416 D. 4,968 Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X ? A. Trong X có ba nhóm CH3 B. Trong X có hai nhóm OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai C. Hidrat hóa but-2-en thu được X D. X làm mất màu nước brom Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 5,4%. B. 11,25%. C. 10,8%. D. 18,75%. §¸P ¸N §Ò THI THö Sè 2 1B 2B 3C 4C 5A 6D 7C 8C 9A 10C 11C 12C 13A 14B 15A 16D 17B 18B 19A 20C 21D 22B 23A 24D 25C 26A 27B 28B 29B 30C 31D 32B 33C 34B 35C 36A 37B 38A 39A 40C 41B 42C 43A 44D 45B 46B 47A 48A 49B 50B
Tài liệu đính kèm: