Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2016 môn: Hóa học - Đề 1

pdf 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2016 môn: Hóa học - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia 2016 môn: Hóa học - Đề 1
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 
GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 1 
Họ và tên học sinh  
Số báo danh  
Cho biết : 1H ; 4He ; 7Li ; 12C ; 14N ; 16O ; 19F ; 23Na ; 24Mg ; 27Al ; 
28Si ; 31P ; 32S ; 5,35Cl ; 39K ; 40Ca ; 52Cr ; 56Fe ; 64Cu ; 65Zn ; 
80Br ; 119Sn ; 127I , 137Ba 
Câu 1: Hòa tan 1,12 gam bột Fe vào dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối và 0,448 lít khí H2. Giá 
trị của m là: 
 A. 2,54 B. 1,83 C. 2,72 D. 3,96 
Câu 2: Trong các ion Fe3+, Cu2+, Al3+, Ag+, Pb2+, có bao nhiêu ion oxi hóa được Zn? 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 3: Hiện nay vẫn chưa có thuốc hay vắc-xin phòng bệnh MERS-CoV, vì vậy việc sử dụng khẩu trang 
y tế là một trong những biện pháp phòng dịch tích cực được khuyến cáo sử dụng. Khác với khẩu trang thông 
thường, khẩu trang y tế có khả năng lọc chất độc hại và vi khuẩn vì trong khẩu trang y tế có chứa: 
 A. than chì B. than cốc C. than hoạt tính D. than muối 
Câu 4: Phản ứng của cặp chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? 
 A.  NaOHCOOHCH 3 B.  423 SOHNH 
 D. 
0
32
tAgNOFeCl D.  322 CONaBaCl 
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1. Số hiệu nguyên tử của X là: 
 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 
Câu 6: Dẫn V lít khí CO đi qua một bình đựng bột CuO dư thì thấy khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm 
so với ban đầu là 4,8 gam. Giá trị của V là: 
 A. 6,72 B. 4,48 C. 13,44 D. 8,96 
Câu 7: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với V ml dung dịch 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm 
khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 25,32 
gam muối. Giá trị của V là: 
 A. 250,0 B. 125,0 C. 93,8 D. 187,5 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các kim loại kiềm và kiềm thổ? 
A. trong mỗi chu kì, kim loại kiềm thổ đứng sau kim loại kiềm 
B. tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước 
C. kim loại kiềm là những kim loại có tính khử mạnh nhất so với các kim loại cùng chu kì 
D. nguyên tử kim loại kiềm thổ có bán kính nhỏ hơn so với kim loại kiềm cùng chu kì 
Câu 9: Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của: 
 A. Mg B. Al C. Cu D. Fe 
§Ò MINH HäA Kú THI thpt QUèC GIA 2016 
M«n : HãA HäC - §Ò 1 
Thêi gian lµm bµi : 90 phót 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 
GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 2 
Câu 10: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit. Nước ta có tiềm năng rất lớn về quặng 
bôxít với tổng trữ lượng và tài nguyên dự báo đạt khoảng 5,5 tỷ tấn, phân bố chủ yếu ở: 
 A. Tây Nguyên. B. Bắc Bộ. C. Vịnh Hạ Long. D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 11: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí X là sản phẩm khử duy 
nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Khí X là: 
 A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO 
Câu 12: Hidroxit nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính? 
 A. Al(OH)3 B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Cr(OH)3 
Câu 13: Trong các kim loại Au, Al, Fe, A Cu, Zn, kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại được dùng trong 
đường dây dẫn điện vào khu dân cư là: 
 A. đều là Cu B. lần lượt là Ag và Al C. lần lượt là Ag và Cu D. đều là Ag 
Câu 14 : Thực hiện các phản ứng sau ở điều kiện thường : 
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2 
(b) Dẫn khí CO2 từ từ cho đến dư qua dung dịch Ca(OH)2 
(c) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch MgCl2 
(d) Cho bột canxi vào nước 
 Số thí nghiệm xảy ra sinh kết tủa là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 15: Cho 7,8 gam một kim loại kiềm vào nước dư thu được 2,24 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Đốt 
cháy hoàn toàn 7,8 gam kim loại kiềm này với oxi dư thu thì khối lượng chất rắn khan thu được là : 
 A. 18,8 B. 9,4 B. 5,5 D. 11,0 
Câu 16 : Hai amin CH3NH2, C2H5NH2 có đặc điểm chung là : 
(a) Đều ở thể khí, có mùi khai và tan tốt trong nước 
(b) Đều là amin bậc một 
(c) Đều phản ứng được với dung dịch HCl và NaOH 
(d) Đốt cháy hoàn toàn mỗi amin đều thu được số mol nước nhiều hơn số mol CO2 
 Các nội dung đúng là : 
 A. (a), (b), (c) B. (a), (b), (d) C. (b), (c), (d) D. (a), (c), (d) 
Câu 17 : Một học sinh trong giờ thực hành thí nghiệm vô tình làm vở một nhiệt kế thủy ngân, thủy ngân lan 
xuống sàn nhà. Để thu hồi an toàn lượng thủy ngân đó cần dùng bột nào sau đây rắc lên? 
 A. muối ăn B. kim loại natri C. đường saccarozơ D. lưu huỳnh 
Câu 18: Etilen glicol là một hợp chất hữu cơ được sử dụng rộng rãi như một chất chống đông ô tô có tác 
dụng truyền nhiệt đối lưu trong, làm mát bằng chất lỏng trong xe mái và ô tô. Công thức phân tử của etilen glicol là: 
 A. C2H6O B. C3H8O3 C. C2H6O2 D. C2H4O2 
Câu 19: Liên kết giữa các mắc xích trong tơ nilon-6,6 là : 
 A. liên kết hidro B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết ion D. liên kết peptit 
Câu 20: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCOOH tạo ra kim loại? 
 A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. NaOH D. K2CO3 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần theo chiều tăng khối lượng mol phân tử 
B. Nước cứng là nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+ 
C. Kim loại Bari có kiến trục mạng tinh thể kiểu lập phương tâm khối 
D. Kim loại kiềm phản ứng với dung dịch CuCl2 tạo ra kim loại Cu 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 
GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 3 
Câu 22: Cho 0,2 mol một -amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M thì thu được dung 
dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng cô cạn sản phẩm thu được 33,9 
gam muối. X có tên là: 
 A. Glixin B. Alanin C. Valin D. Axit glutamic 
Câu 23 : Cho HCHO phản ứng với H2 (xúc tác niken, đun nóng) thu được : 
 A. CH3OH B. CH3CHO C. HCOOH D. C2H5OH 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6, chỉ tồn tại ở dạng mạch hở 
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam 
C. Dung dịch glucozơ có thể làm mất màu dung dịch brom 
D. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột trong H2SO4 đặc nóng 
Câu 25: Chất nào sau đây không thuộc nhóm chất lipit? 
 A. sáp B. chất béo C. steroit D. protit 
Câu 26 : Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam muối khan. 
Biết rằng hiệu suất của quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là : 
 A. 4,4 B. 8,8 C. 2,2 D. 6,6 
Câu 27 : Quá trình nào sau đây không sinh ra khí N2 ? 
A. đốt cháy amino axit no đơn chức (có 1 nhóm amin, 1 nhóm cacboxyl) 
B. nhiệt phân muối amoni nitrat 
C. dẫn aminoac đi qua bột đồng (II) oxit đun nóng 
D. đun nóng hỗn hợp gồm amoni clorua và natri nitrit 
Câu 28 : Cacbohidrat nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit ? 
 A. fructozơ B. saccrozơ C. lactozơ D. xenlulozơ 
Câu 29 : Xà phòng hóa hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp hỗn hợp hai este no đơn chức mạch hở bằng dung dịch 
KOH dư thu được 28,0 gam một hỗn hợp hai muối và 9,6 gam một ancol duy nhất. Tổng số mol este trong 
hỗn hợp ban đầu là : 
 A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 
Câu 30 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất so với các chất còn lại ? 
 A. C2H6 B. C2H5OH C. CH3CHO D. CH3COOH 
Câu 31: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện là 2,68A, sau 
một thời gian thu được dung dịch X. Cho 16,8 gam bột sắt vào X thấy thoát ra khí NO là sản phẩm khử duy 
nhất và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn Y. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Chất rắn Y thu được chỉ chứa một kim loại duy nhất 
B. Quá trình điện phân được tiến hành trong thời gian 1 giờ 
C. Dung dịch X thu được có pH > 7 
D. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot đã bặt đầu bị điện phân 
Câu 32: Hidrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa có liên kết đơn (hay liên kết xich-ma) và có hai 
nguyên tử cacbon bậc ba trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X thì thu được 6 thể tích CO2 ở cùng 
điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khi cho X tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1 : 1 thfi số dẫn xuất monoclo sinh ra là: 
 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
Câu 33: Dung dịch X có chứa 0,4 mol HCl và 0,12 mol Cu(NO3)2. Khi thêm m gam bột sắt vào dung dịch 
X, sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng 0,5m. Giá trị của 0,5m là: 
 A. 20,48 B. 9,28 C. 14,88 D. 7,44 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 
GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 4 
Câu 34: Để phân tách các chất trong một hỗn hợp chất lỏng ở phòng thí nghiệm người ta có thể tiến hành 
như sơ đồ thí nghiệm ở hình bên. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào có nội dung không đúng? 
A. Ở cột phân đoạn, hỗn hợp hơi càng lên cao càng giàu hợp phần có nhiệt độ sôi thấp 
B. Phương pháp này dùng để phân tách các chất có nhiệt độ sôi khác biệt lớn trong một hỗn hợp chất lỏng 
C. Quá trình tách chất như mô hình thí nghiệm bên được thực hiện ở áp suất thấp 
D. Nên cho bình thu sẵn một ít đá bọt để tránh hiện tượng sôi của chất lỏng thu được gây nguy hiểm 
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho dung dịch HCl đặc với dung dịch thuốc tím KMnO4 
(b) Dẫn khí ozon (O3) qua bình đựng kim loại Ag 
(c) Cho bột đồng dư và dung dịch H2SO4 loãng 
(d) Sục khí SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư 
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp 
(f) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội 
(g) Cho bột đồng vào dung dịch FeCl3 dư 
 Số phản ứng sinh đơn chất là: 
 A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na và Al4C3. Cho một lượng nhỏ X tác dụng với nước dư thì thu được dung dịch Y 
gồm hai chất tan và hỗn hợp khí Z gồm x mol CH4 và y mol H2 thoát ra. Giá trị của tỉ lệ x : y không thể bằng : 
 A. 1,0 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6 
Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn một amin X bậc 1 bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N2 còn lại là O2) 
vừa đủ thu được 35,2 gam khí CO2, 19,8 gam nước và 5,5 mol khí nitơ. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là : 
 A. 2 B. 3 C. 8 D. 1 
Câu 38 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba (trong đó phần trăm khối lượng của Na là 
11,56%) vào nước thu được 4 lít dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch H2SO4 
vừa đủ sau phản ứng thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của m là : 
 A. 14,5 B. 17,4 C. 19,9 D. 18,3 
Câu 39 : Cho các thí nghiệm sau: 
 (1) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 
 (2) Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch KAlO2 
 (3) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2 
 (4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2 
 (5) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 
Số phản ứng tạo ra kết tủa sau đó làm kết tủa tan dần là : 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 
GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 5 
Câu 40 : Một nhóm sinh viên ngành Hóa làm thí nghiệm về các phản ứng trong dung dịch thu được kết quả 
ghi trên bảng sau : 
Chất X Y Z T 
X không hiện tượng có kết tủa trắng không hiện tượng 
dung dịch hỗn hợp 
dần mất đi sự tách lớp 
Y có kết tủa trắng không hiện tượng không hiện tượng có kết tủa trắng 
Z không hiện tượng không hiện tượng không hiện tượng 
dung dịch hỗn hợp 
dần mất đi sự tách lớp 
T 
dung dịch hỗn hợp 
dần mất đi sự tách lớp 
có kết tủa trắng 
dung dịch hỗn hợp 
dần mất đi sự tách lớp 
không hiện tượng 
Dãy các chất X, Y, Z, T nào dưới đây phù hợp với bảng trên : 
A. etyl fomat, axit clohidric, axit amino axetic, bạc nitrat 
B. vinyl fomat, axit clohidric, axit amino axetic, bạc nitrat 
A. etyl fomat, bạc nitrat, axit amino axetic, axit clohidric 
B. vinyl fomat, bạc nitrat, axit amino axetic, axit clohidric 
Câu 41 : Cho hỗn hợp X gồm: etan, propilen, benzen, metylaxetat, axit propanoic. Đốt cháy hoàn toàn m 
gam hỗn hợp X cần dùng 4,592 lít (đktc) khí O2 thu được hỗn hợp sản phẩm. Cho toàn bộ sản phẩm cháy 
vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 5,0 gam kết tủa và một muối của caxi. Sau phản ứng thấy khối 
lượng dung dịch tăng 4,3 gam. Phần trăm số mol của hỗn hợp Y (metylaxetat, axit propanoic) trong hỗn hợp 
X là: 
 A. 60,0 % B. 12,2 % C. 87,8 % D. 40,0 % 
Câu 42 : Peptit X và Y có tổng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn peptit X cũng như peptit Y đều 
thu được Glyxin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y với tỉ lệ số mol 1 : 3 thì cần 
dùng 44,352 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 
bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 92,96 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể 
tích là 4,928 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn Y thu được a mol Val và b mol Gly. Tỉ lệ a : b bằng : 
 A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 3 : 2 D. 1 : 2 
Câu 43 : Nung m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 để nhiệt nhôm hoàn toàn tạo thành kim loại thì thu 
được chất rắn M. Cho chất rắn M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thoát ra 1,68 lít khí thoát ra. Nếu hòa 
tan M trong dung dịch HCl dư thì thu được 6,16 lít khí (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Giá 
trị của m là : 
 A. 25,27 B. 27,25 C. 22,75 D. 22,57 
Câu 44 : Cho hai hỗn hợp X và Y được pha trộn từ các ancol no đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số 
nguyên tử cacbon không lớn hơn 4 (mỗi hỗn hợp chỉ chứa 2 ancol). Khi cho X hoặc Y tác dụng hoàn toàn 
với Na dư thì đều thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và khi đốt cháy X và Y đều cần 47,04 lít O2 (đktc). Hai ancol 
nào sau đây không phải là của X hoặc Y ? 
 A. CH3OH và C3H7OH B. C2H5OH và C3H7OH 
 C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C4H9OH 
Câu 45 : Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit axetic và andehit acrylic phản ứng vừa đủ với 
dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, khi trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40ml dung dịch NaOH 
0,75M. Khối lượng của axit acrylic trong X là : 
 A. 0,56 gam B. 1,44 gam C. 0,72 gam D. 2,88 gam 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 
GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 6 
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung 
dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với dung dịch 
HCl loãng dư thu được chất hữu cơ Y1. Khi Y1 tác dụng với Na thì số mol H2 thoát ra bằng đúng số mol Y1 
tham gia phản ứng. Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng khi nói về hợp chất hữu cơ X? 
(1) X là một hợp chất có 2 chức este 
(2) Trong X có chứa hai nhóm hydroxyl 
(3) Xcó khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 
(4) 0,1 mol X có thể phản ứng với tối đa 0,3 mol H2 
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu 
được hỗn hợp X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 vào dung dịch X thu được m1 gam kết tủa. 
Mặt khác nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X rồi đem lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến 
khối lượng không đổi thì thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 – m1 gần với giá trị nào sau đây nhất? 
 A. 46,0 B. 55,0 C. 44,0 D. 53,0 
Câu 48: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amin và 1 nhóm chức este trong phân tử và có phần trăm khối lượng của 
nitơlà 15,73%. Xà phòng hóa m gam X thu được ancol Y. Cho Y tác dụng với lượng dư CuO nung nóng thu 
được andehit Z. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn Z thấy tạo thành 16,2 gam bạc. Giá trị của m gần 
với giá trị nào sau đây nhất? 
 A. 7,73 B. 3,34 C. 6,68 D. 5,63 
Câu 49: Đun nóng m gam quặng xiderit (trong thành phần có chứa FeCO3 và 40% tạp chất trơ) trong không 
khí cho đến khi khối lượng không đổi. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi 
lượng CO2 phản ứng hết. Quá trình phản ứng được mô tả trên đoạn 1 của đồ thị, sau đó người ta tiếp tục đun 
nóng cho bình đựng dung dịch thì kết tủa lại tiếp tục xuất hiện, diễn biến như đoạn 2 của đồ thị. Như sự biểu 
diễn ở đồ thị, quá trình (2) được tiến hành ngay khi quá trình (1) kết thúc 
Biết rằng t1 = 4/5t2. Giá trị của m là : 
 A. 69,6 B. 116,0 C. 77,3 D. 92,8 
Câu 50 : Chia m gam bột Cu thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho vào 200ml dung dịch NaNO3 
0,2M và H2SO40,2M ; sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít NO (đktc) và chất rắn X. Phần hai 
cho vào 200ml dung dịch HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M sau phản ứng thu được 1,1V lít NO và không còn 
chất rắn dư. Biết NO đều là sản phẩm khử duy nhất của hai phản ứng nói trên. Giá trị của m là : 
 A. 4,224 B. 3,840 C. 4,608 D. 4,480 
mkết tủa (gam) 
Thời gian (s) 
4 
t1 t2 0   
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 
GIẢI TRỌN VẸN CÁC ĐỀ THI ĐỂ CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2016 Trang 7 
§¸P ¸N §Ò THI THö Sè 1 
1A 2C 3C 4C 5B 6A 7B 8B 9A 10A 
11D 12C 13C 14A 15B 16B 17D 18C 19D 20B 
21D 22B 23A 24B 25D 26C 27B 28D 29C 30A 
31B 32C 33D 34B 35A 36D 37A 38C 39A 40D 
41D 42A 43C 44C 45C 46A 47A 48B 49B 50A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLUYEN_DE_THPTQG_DE_1.pdf