Đề luyện thi THPT quốc gia tháng 3 môn: Hóa Học

pdf 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT quốc gia tháng 3 môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi THPT quốc gia tháng 3 môn: Hóa Học
 Trang 1/5 - Mã đề thi 134 
SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
LÊ QUÝ ĐÔN 
(Đề thi có 05 trang) 
ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 
THÁNG 3 - NĂM 2016 
Môn: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau : 
 (I) Cho dung dịch KCl vào dung dịch AgNO3 
(II) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 
(III) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 
(IV) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. 
(V) Cho H2S vào dung dịch FeCl3 
 Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là : 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 2: Khối lượng riêng (g/cm3) của tinh thể Ni, biết Ni có độ đậm đặc 74%, khối lượng mol nguyên tử 
là 58,7 g/mol và bán kính của Ni là 1,24 
0
A là 
A. 5,44 B. 9,67 C. 7,9 D. 9,04 
Câu 3: Hỗn hợp A gồm bột kim loại Al và Cu. Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với 500ml dung dịch 
NaOH a mol/l đến khi khí ngừng bay ra thì thu được 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại m1 gam chất rắn không 
tan. Hòa tan m1 gam chất rắn trên trong dung dịch HCl dư thu được 3 gam kim loại và 3,36 lít khí (đktc). 
Giá trị của m1 và m lần lượt là: 
A. 6,075 và 11,5 B. 2,7 và 8,1 C. 3 và 8,4 D. 5,7 và 11,1 
Câu 4: Xét các phản biểu sau: (1) amyl axetat được dùng pha sơn.(2) metyl salixylat có trong thành phần 
của aspirin (3) axit axetylsalixylic có trong thành phần dầu xanh. (4) isoamyl axetat có mùi thơm quả 
chuối chín. (5) Poly(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là: 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 
Câu 5: Tiến hành phản ứng giữa từng cặp chất dưới đây. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nhỏ vài giọt 
phenol phtalein vào mỗi dung dịch thu được (sau khi đã lọc bỏ kết tủa, nếu có). Trường hợp nào dung 
dịch là không màu ? 
A. 2a mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 
B. a mol CuCl2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol KOH 
C. a mol SO2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol NaOH. 
D. a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa 4a mol NaOH 
Câu 6: Trong số các phản ứng hóa học cho dưới đây phản ứng oxi hóa – khử là 
(1) CH2=CH2 + H2 CH3-CH3 
(2) HCOOH + Br2 CO2 + 2HBr 
(3) C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O 
(4) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl 
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). 
Câu 7: Hòa tan hoàn tòa 10,65 gam hỗn hợp X gồm một oxit của kim loại kiềm và một oxit của kim loại 
kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi điện phân nóng chảy hỗn 
hợp muối thì ở anot thu được 3,696 lít khí Cl2 (27,3
0C và 2 atm) và m gam hỗn hợp kim loại D. Giá trị 
của m là: 
A. 9,45 gam B. 8,01 gam C. 8,25 gam D. 5,85 gam 
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? 
A. Axit H2SO4 đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cu  bị thụ động hóa. 
B. H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh, oxi hóa được tất cả các kim loại. 
C. Muốn pha loãng H2SO4 đặc người ta phải rót từ từ axit vào nước. 
D. H2SO4 loãng có thể làm khô khí ẩm. 
Câu 9: Xét các phản ứng hóa học: 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 134 
2
2
2 2 2 2
4 4
2 2
2 7 2 4 3 2 2
(1) Ag I AgI (4)Pb 2I PbI
(2)Cd S CdS (5) Ba CrO BaCrO
(3) 2Ba Cr O H O 2BaCrO 2H (5) FeCl H S FeCl S 2HCl
   
   
  
     
    
         
Số phản ứng tạo ra kết tủa và kết tủa có màu vàng là 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm C6H12O6 (glucozơ), HCHO và HCOOH có số mol bằng nhau và bằng 0,05 
mol tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là 
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam. 
Câu 11: Phản ứng cộng hợp HBr với hợp chất A theo tỉ lệ 1:1 tạo ra hỗn hợp D gồm các chất là đồng 
phân cấu tạo của nhau, trong hỗn hợp D có chứa 79,2% Br về khối lượng, còn lại là C và H. Biết tỉ khối 
hơi của hỗn hợp này so với oxi nhỏ hơn 6,5. A có công thức phân tử: 
A. C2H2Br2. B. C3H3Br3. C. C2H3Br. D. C3H5Br. 
Câu 12: Cho các phản ứng sau: 
 (a) 
0t
2C H O  (b) Si + dung dịch NaOH  
 (c) 
0tFeO CO  (d) O3 + Ag  
 (e) 
0t
3 2Cu(NO )  (f) 
0t
4KMnO  
 Số phản ứng sinh ra đơn chất là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 
Câu 13: Cho 4,16 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng được 5,376 lít khí SO2 
(đktc).Cho dung dịch muối thu được tác dụng vừa đủ với m gam Cu. Giá trị của m là : 
A. 1,28 gam. B. 12,8 gam. C. 2,56 gam. D. 0,64 gam. 
Câu 14: Phát biểu nào cho dưới đây không chính xác ? 
A. Dung dịch lòng trắng trứng có chứa anbumin phản ứng với HNO3 có kết tủa màu vàng 
B. Protein có hình sợi ít tan trong nước, như: keratin (tóc, móng sừng), fibroin (tơ tằm). 
C. Các oligopeptit đều tham gia phản ứng màu biure. 
D. Mononatri glutamat dùng làm bột ngọt (mì chính). 
Câu 15: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn 
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+ là 
A. [Ar]3d
6
4s
2
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
3
4s
2
. D. [Ar]3d
6
4s
1
. 
Câu 16: Xét các phát biểu sau 
(a) Trong quá trình luyện quặng thành gang có các phản ứng: phản ứng tạo thành CO; phản ứng khử 
oxit sắt và phản ứng tạo xỉ. (b) Gang là hợp kim của sắt có từ 2-5% khối lượng cacbon. (c) Một số quặng 
sắt phổ biến như hematit, manhetit, xiderit và pirit sắt trong đó mannhetit là quặng giàu sắt nhất. (d) Thép 
là hợp kim của Fe với C trong đó có từ 0,01-2% khối lượng cacbon. (e) Quặng hematit chứa Fe3O4 và 
manhetit chứa Fe2O3 dùng để sản xuất gang. 
Phát biểu đúng là 
A. (a), (b), (c), (d). B. (a), (b), (c), (e). C. (b), (c), (d), (e). D. (a), (c), (d), (e). 
Câu 17: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 
lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu 
được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là 
A. 80,9 gam. B. 88,5 gam. C. 92,1 gam. D. 84,5 gam. 
Câu 18: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt 
độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất phản ứng 
phân hủy CaCO3 là 
A. 50%. B. 37,5% C. 75% D. 62,5%. 
Câu 19: Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu mét khối dung 
dịch H2SO4 93% (D=1,83), nếu hiệu suất quá trình là 95%. 
A. 547 m
3
. B. 1200 m
3
. C. 1500 m
3
. D. 1001 m
3
. 
Câu 20: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, 3HCO
 và Cl , trong đó số mol của ionCl là 0,1. Cho 
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 g kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 134 
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 g kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X 
thì thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 7.47 B. 8,79 C. 9,26 D. 9,21 
Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch 
nước vôi trong, thu được 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với khối 
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là 
A. 20,0. B. 30,0. C. 15,0. D. 13,5. 
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây, sản phẩm được viết không phải là sản phẩm chính của phản ứng ? 
A. CH3CH2CH(OH)CH3  
C180,SOH o42 CH3CH=CHCH3 + H2O 
B. CH3CH2CH3 + Br2  CH3-CH2-CH2Br + HBr 
C. CH3CH=CH2 + HCl  CH3CHClCH3 
D. C6H5CH3 + Br2  
1:1,Fe
p-BrC6H4CH3 + HBr 
Câu 23: Xét các phản ứng hóa học sau 
(a) CH3COOH + C2H5OH (b) (CH3CO)2O + C2H5OH 
(c) CH3COCl + C2H5OH (d) CH3OH + CH2=CHCOOH 
(e) CH3COOC2H3 + H2 (f) CH3COO-CCH + H2 
Số phản ứng hóa học có thể cho sản phẩm CH3COOC2H5 là 
A. 6. B. 3. C. 5 D. 4. 
Câu 24: Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 xảy ra phản ứng như sau: 
H2S + KMnO4 + H2SO4  MnSO4 + K2SO4 + S + H2O. Nếu số mol H2S tham gia phản ứng là 0,5 mol 
thì số mol của KMnO4 là 
A. 0,20 mol B. 0,30 mol C. 0,10 mol D. 0,25 mol 
Câu 25: Khi crăckinh một ankan thu được hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon. Biết khối lượng mol của ankan 
ban đầu gấp 1,35 lần khối lượng mol trung bình của X. Hỏi có bao nhiêu phần trăm (theo số mol) ankan 
ban đầu đã tham gia phản ứng trên? 
A. 0,25. B. 0,55. C. 0,35 D. 0,45. 
Câu 26: Trộn 3 oxit kim loại là FeO, CuO và MO (M là kim loại chưa biết, chỉ có số oxi hóa +2 trong hợp 
chất) theo tỉ lệ mol là 5 : 3 : 1 được hỗn hợp A. Dẫn một luồng khí H2 dư đi qua 11,52 gam A nung nóng 
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Để hòa tan hết B cần 180 ml dung dịch HNO3 
nồng độ 3M và thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch chỉ chứa nitrat kim loại. Giá trị của V 
gần nhất là 
A. 2. B. 3. C. 1 D. 4 
Câu 27: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử 
nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa 
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 20,21 B. 31,86 C. 20,62 D. 41,24 
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng là 11/6. Thể tích oxi 
cần dùng đốt cháy X bằng thể tích hơi nước sinh ra (ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hết với Na 
được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của của m là 
A. 18 gam. B. 11,4 gam. C. 22,8 gam. D. 9,0 gam. 
Câu 29: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do 
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. 
C. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. 
Câu 30: Hiđro có hai đồng vị H11 và H
2
1 . Một lít khí hiđro giàu đơteri ( H
2
1 ) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 
0,10 gam. % khối lượng của 
2
1 H là: 
A. 0,8% B. 21% C. 12% D. 21,43% 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 134 
Câu 31: Đun nóng 18,6 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác đến phản 
ứng cân bằng thu được 13,2 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 
A. 75,0%. B. 62,5%. C. 41,67%. D. 50,0%. 
Câu 32: Xét các phát biểu sau: 
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeSO4. (b) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3.(c) Cho 
dung dịch HCl vào FeO. (d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (e) Cho một ít Cu vào dung dịch 
Fe2(SO4)3 dư. (f) dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4/H2SO4 
Số thí nghiệm tạo chất kết tủa là: 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 
Câu 33: Khi đun hỗn hợp X hai ancol no đơn chức, mạch hở, không phân nhánh với axit sunfuric đặc ở 
nhiệt độ thích hợp người ta thu được 14,4 gam nước và 52,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ không 
phải là đồng phân của nhau với tỉ lệ mol bằng nhau. Trong X có chứa: 
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C5H11OH. 
Câu 34: Trong các amin cho dưới đây amin nào có tính bazơ mạnh nhất ? 
A. C2H5NH2 (etylamin) B. CH3NH2 (metylamin) 
C. CH3NHCH3 (đimetylamin) D. C6H5NH2 (anilin) 
Câu 35: Xét phản ứng 2 2 32SO O 2SO H 0   . 
Yếu tố nào cho dưới đây luôn không làm dịch chuyển cân bằng hóa học trên 
A. áp suất. B. nồng độ. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ. 
Câu 36: Khi thủy phân hỗn hợp X gồm 3 este, mạch hở đồng phân của nhau thu được glyxerol và hỗn 
hợp gồm ba axit no, không no có một nối đôi C=C và không no có hai nối đôi C=C. Trong X có 12% oxi 
về khối lượng. Khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất: 
A. 19,88 B. 22,12 C. 24,36 D. 17,64 
Câu 37: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác 
dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 38: Cho 9,0 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 16,3 gam muối khan. Số công thức cấu 
tạo ứng với công thức phân tử của X là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 39: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân 
tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung 
dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 
gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : 
b gần nhất với 
A. 2,60. B. 0,76. C. 1,30. D. 0,50. 
Câu 40: Amino axit nào cho dưới đây có số nhóm amino (-NH2) lớn hơn số nhóm cacboxyl (-COOH). 
A. Gly. B. Lys. C. Leu. D. Val. 
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt 
phân KNO3 (d)Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho 
Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) 
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
Câu 42: Polime nào cho dưới đây có thể sinh ra từ phản phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng? 
A. PE. B. PVC C. Nilon-6,6. D. Nilon-6 
Câu 43: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? 
A. Hiđrocacbon chưa no hoạt động hóa học mạnh do các phân tử loại này có chứa liên kết pi (π) kém 
bền. 
B. Do phân tử có chứa liên kết pi (π) kém bền, nên nhìn chung các benzen dễ tham gia phản ứng cộng 
hơn phản ứng thế. 
C. Khác với hiđrocacbon chưa no, nguyên tử cacbon trong các phân tử ankan đã bão hòa liên kết, nên 
ankan không tham gia phản ứng cộng. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 134 
D. Ankan khá trơ về mặt hóa học do phân tử chỉ chứa liên kết xichma (σ) bền. 
Câu 44: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, 
Y hai chức. Chia hỗn hợp gồm X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với NaHCO3, 
thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần 
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là: 
A. 28,57%. B. 85,71%. C. 42,86 %. D. 57,14%. 
Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, etylamoni clorua, natri phenolat, etanol và anhiđrit axetic. Số 
chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 46: Nhóm chất nào có chất không tham gia phản ứng tráng gương: 
A. Axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. Anđehit acrylic, fructozơ, mantozơ. 
C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, HCOOCH3. 
Câu 47: Một hỗn hợp gồm 2 chất đơn chức, tỉ lệ số mol của 2 chất trong hỗn hợp là 1:3. Cho 70,4 gam 
hỗn hợp tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 ancol có khối lượng mol hơn kém nhau 14 
gam và thu được 72,2 gam hỗn hợp hai muối khan. Thành phần % về khối lượng của một trong hai ancol 
là 
A. 67,7% B. 60% C. 25% D. 50% 
Câu 48: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong 
thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện 
phân là 100%. Giá trị của t là 
A. 0,60. B. 0,25. C. 1,20. D. 1,00. 
Câu 49: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), 
(2), (3). 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư thu được V2 lít khí NO. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều 
kiện. So sánh nào sau đây là đúng? 
A. V2 = 2V1. B. V2 = V1. C. 2V2 = V1. D. V2 = 3V1. 
Câu 50: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): 
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl 
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu qu tím 
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc 
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen 
Các phát biểu đúng là 
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_THPT_Quoc_Gia_Nam_2016_De_so_1.pdf