Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016 MễN: TOÁN Thời gian làm bài 180 phỳt Cõu *1.(2đ). Cho hàm số 34 24 xxy , gọi đồ thị của hàm số là (C) . a)Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số đó cho . b)Dựa vào đồ thị (C) , tỡm tất cả cỏc giỏ trị của m để phương trỡnh 022 22 mx cú 4 nghiệm phõn biệt. Cõu 2*.(1đ) a)Giải phương trỡnh: 2 2 sin 4 tan 2 cos 0 sin cos x x x x x b)Tỡm phần thực và phần ảo của số phức sau: 3 5 5 2 3 1 4 i z i i i C õu 3*. (0,5 đ). Giải phương trỡnh 2 22 1 2 1 4(2 3) (2 3) 2 3 x x x x C õu 4. (1 đ) Giải hệ phương trỡnh: 2 2 2 33 4 1 2 ( ; ) 12 10 2 2 1 x x y y x y y y x C õu 5*. (1 đ) Tớnh tớch phõn 2 1 3 2ln 1 ln e x x I dx x x x C õu 6. (1 đ) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, tam giỏc SBD vuụng tại S và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD), gúc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đỏy bằng 060 .Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD theo a.Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng SB và CD theo a. C õu 7. (1 đ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng : 1 0d x y và hai đường trũn: 2 2 1( ) : 6 8 23 0C x y x y ; 2 2 2( ) : 12 10 53 0C x y x y . Viết phương trỡnh đường trũn (C) cú tõm thuộc đường thẳng d, tiếp xỳc trong với đường trũn 1( )C tiếp xỳc ngoài với đường trũn 2( ).C C õu 8*. (1 đ) Trong khụng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 1 1 1 : , 2 1 1 x y z d 2 1 1 2 : 1 1 1 x y z d và điểm A(1, 1, 2) . Tìm toạ độ điểm ,B C lần l-ợt thuộc 1d , 2d sao cho đ-ờng thẳng BC nằm trong mặt phẳng đi qua A và đ-ờng thẳng 1d , đồng thời 2AC AB . Biết điểm B có hoành độ d-ơng. C õu 9*. (0,5 đ)Cho tập A 0;1;2;4;5;7;8 .Gọi X là tập hợp cỏc số tự nhiờn cú 4 chữ số phõn biệt lấy từ A.Tớnh số phần tử của X.Lấy ngẫu nhiờn một số từ tập X,tớnh xỏc suất để số lấy được là số chẵn. ĐỀ SỐ 5 Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 ..Hết.. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 C õu Điểm C õu1.a 1.b TXĐ : D = R xxy 84' 3 1;2 3;0 0' yx yx y Kết luận đồng biến nghịch biến Lập bảng biến thiờn đỳng Đồ thị Phương trỡnh viết thành : 1234 24 mxx Số nghiệm phương trỡnh là số giao điểm (C) và (d):y = - 2m -1 023121 mm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 C õu.2.a 4 2 -2 -4 -5 5O 2-2 3 -1 Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 ĐK : cos2x 0. Biến đổi ph-ơng trình 2 2sin cos sin 2 cos .cos2 0x x x x x x 2cos .cos2 1 0pt x x 2cos 2 cos 2 2 0pt x x cos2 1x (thoả mãn ĐK) hoặc cos2x = -2 (vn) Với cos2x = 1 4 2 k x , k Z Vậy phương trỡnh cú 1 họ nghiệm. 4 2 k x , k Z 0,25 0,25 C õu.2.b Tỡm phần thực và phần ảo của số phỳc sau: 3 5 5 2 3 1 4 3 5 1 4 15 2 5 6 1 16 1 17 18 i z i i i i i i i i i kết luận phần thực bằng -18, phần ảo bằng 0 0,25 0,25 C õu.3 pt 2 22 2(2 3) (2 3) 4x x x x . +) Ta cú: 2 2 22 2 2(2 3) .(2 3) (4 3) 1,x x x x x x x . đặt 2 22 2 1(2 3) 0 (2 3)x x x xt t . trở thành: 2 2 3 ( )1 4 4 1 0 . 2 3 ( ) t TM t t t t t TM 2 3t , ta cú: 2 2 2 2 1 2 (2 3) 2 3 2 1 2 1 0 1 2 x x x x x x x x 0,25 0,25 Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 2 3t , ta cú: 2 2 1 2 2(2 3) (2 3) 2 1 2 1 0 1x x x x x x x . +) KL: ... C õu.4 Gi ải h ệ 2 2 32 3 4 1 2 (1) 12 10 2 2 1 (2) x x y y y y x Ta cú: 2 2(1) 4 ( 2 ) 4 ( 2 ) (*)x x y y . Xột hàm số đặc trưng 2 2 2 2 2 4 ( ) 4 '( ) 1 0. 4 4 4 t tt t t f t t t f t t t t Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trờn R. Từ (*) suy ra: ( ) ( 2 ) 2f x f y x y . Thay vào phương trỡnh (2) ta được: 32 3 3 33 3 3 5 2 2 1 1 2 1 1 2 1 (**) x x x x x x x Xột hàm số 3( ) 2g t t t ta thấy g(t) đồng biến trờn R nờn từ (**) suy ra 3 3 0 1 1 1 x x x x . Vậy hệ cú hai nghiệm là 1 ( 1; ); (0;0) 2 . 0,25 0,25 0,25 0,25 C õu.5 Phân tích 2 1 3 2ln 1 ln e x x I dx x x x = 2 1 2( ln ) ln e x x dx x x x 2 1 1 ln e x dx x x x Tính 2 1 2( ln ) ln e x x dx x x x 2 1 1 e dx x 2. 0,25 0,25 Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 Tính 2 1 1 ln e x dx x x x = 1 1 1 ln e x dx x x 1 ( ln ) ln e d x x x x 1 ln( ln ) ln( 1) e x x e Vậy I = 2 + ln(e+1). 0,25 0,25 C õu.6 . +) Học sinh phải vẽ hỡnh.+) 2SABCD a . +) Gọi O = AC BD, H là hỡnh chiếu của S trờn BD. +) (ABCD) (SBD) = BD; (SBD)(ABCD); SHBD; SH(SBD) SH(ABCD). +) BH là hỡnh chiếu của SB trờn (ABCD) gúc giữa SB và (ABCD) là 060SBH . +) 0 0 ; . 3 tan 60 tan 303tan tan SH SH SH SH SH HB HD SH SBH SDH 4 6 . 3 2 43 3 SH SH a HB HD SH BD a SH . Vậy: 3 2 . 1 1 6 6 . . . . . 3 3 4 12 S ABCD ABCD a a V SH S a +) Ta cú: CD // AB, AB (SAB) CD // (SAB) mà SB (SAB). d(SB,CD) = d(CD,(SAB)) = d(D,(SAB)). +) 6 2 14 4 43 3 a SH a HB HB DB d(SB,CD) = d(D,(SAB)) = 4. d(H,(SAB)). 0,25 0,25 0,25 Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BM OM AB, H là trung điểm của OB HN là đường trung bỡnh của OBM HN // OM HN AB, lại cú AB SH vỡ SH(ABCD) AB (SHN), kẻ HK SN tại K, ta cú: HK AB và AB (ABCD) HK (SAB) d(H,(SAB)) = HK; 2 4 4 OM BC a HN +) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 16 16 56 3 42 6 3 56 28 a a HK HK HK SH HN a a a . +) Vậy: d(SB,CD) = 42 7 a . 0,25 C õu.7 +) 1( )C cú tõm 1(3; 4)I , bỏn kớnh 1 2R ; 2( )C cú tõm 1(3; 4)I ,bỏn kớnh 2 2 2R . +) Gọi I là tõm, R là bỏn kớnh của đường trũn (C). ( ; 1)I d I a a . +) (C) tiếp xỳc trong với 1( )C 1 1 (1)II R R . +) (C) tiếp xỳc ngoài với 2( )C 2 2 2 2 (2)II R R R II R . +) TH1: 1R R , (1) 1 1R II R , từ (1) và (2) ta cú: 1 1 2 2II R II R 2 2 2 2( 3) ( 3) 2 ( 6) ( 6) 2 2 0a a a a a (0; 1); 4 2I R PT đường trũn (C): 2 2( 1) 32.x y +) TH2: 1R R , (1) 1 1R R II , từ (1) và (2) ta cú: 1 1 2 2R II II R 2 2 2 2 2 22 ( 3) ( 3) ( 6) ( 6) 2 2 9 36 3a a a a a a (vụ ng) +) KL: 0,25 0,25 0,25 0,25 Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 C õu.8 C õu.9 + 1d đi qua M( 0,1,1) vtcp 1 1(2,1,1) ( 1,2, 1) , ( 3,1,5)u AM u AM => (P) : -3x + y + 5z - 6 = 0 + Theo giả thiết ( )C P và 2C d => 2 ( )C d P => C(-1,3,0) + 1B d => B(2t; 1+t; 1+t) . Ta có 24,AC 26 2 6AB t t + AC = 2AB 26 2 6 6t t => t = 0 hoặc t = 1 3 Với t = 0 => B(0,1,1) ( loại) do hoành của B bằng 0. Với t = 1 3 => B( 2 , 3 4 , 3 4 3 ) thoả mãn. Vậy 2 điểm phải tìm C(-1,3,0) , B( 2 , 3 4 , 3 4 3 ) +) Xột cỏc số tự nhiờn cú 4 chữ số phõn biệt lấy từ A, giả sử cỏc số đú cú dạng: , 0.abcd a Chọn 0a , cú 6 cỏch chọn, chọn cỏc chữ số , ,b c d a và xếp thứ tự cú: 3 6 120A cỏch. cú tất cả: 6.120 = 720 số tự nhiờn như vậy. Vậy số phần tử của X là: 720. Số phần tử của khụng gian mẫu là: ( ) 720n . +) Gọi B là biến cố: “Số tự nhiờn được chọn là số chẵn”. +) Xột cỏc số tự nhiờn chẵn cú 4 chữ số phõn biệt lấy từ A, giả sử cỏc số đú cú dạng: 1 2 3 4 1 4, 0, 0;2;4;8a a a a a a . +) TH1: 4 0a , cú 1 cỏch chọn; chọn cỏc chữ số 1 2 3, , 0a a a và xếp thứ tự cú 3 6 120A cỏch chọn TH1 cú: 1.120 = 120 số tự nhiờn như vậy. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phạm Ngọc Thuyết 01649836618 +) TH2: 4 2;4;6a , cú 3 cỏch chọn; chọn 1 4\ 0;a A a , cú 5 cỏch chọn; chọn cỏc chữ số 2 3 1 4, \ ;a a A a a và xếp thứ tự cú 2 5 20A cỏch chọn TH2 cú: 3.5.20 = 300 số tự nhiờn như vậy. cú tất cả: 120 + 300 = 420 số tự nhiờn như vậy Số phần tử thuận lợi cho biến cố B là: n(B) = 420. +) Vậy: ( ) 420 7 ( ) ( ) 720 12 n B P B n . 0,25
Tài liệu đính kèm: