Đề kiểm tra tuần 24 tiết 48 môn: Hóa học lớp: 8

doc 10 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2086Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tuần 24 tiết 48 môn: Hóa học lớp: 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tuần 24 tiết 48 môn: Hóa học lớp: 8
Tuần 24 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
Tiết: 48 Môn: hóa học 
Ngµy dạy -Líp
 V¾ng 
I. Mục tiêu ra đề kiểm tra:
1/ Kiến thức:
	 - Chủ đề 1:Tính chất Oxi
	 - Chủ đề 2: Sự oxi hóa- phản ứng hóa hợp -ứng dụng oxi
	 - Chủ đề 3: Oxit
	 - Chủ đề 4: Điều chế oxi phản ứng phân hủy
 - Chủ đề 5: Không khí- Sự cháy	
2/ Kỹ năng:
 - Lập được PTHH khi biết sơ đồ phản ứng và xác định được loại phản ứng.
Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học , điều chế oxi để viết PTHH và giải bài tập.
Viết công thức hóa học của oxit , phân loại và gọi đúng tên các oxít
3/ Thái độ:
Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề .
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra:
 Tự luận 
III. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức
 Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
1.Tính chất 
Oxi
Lập PTHH từ sơ đồ 
Tính theo PTHH (toán dư
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1đ
1đ(10%)
2. Sự oxi 
hóa-phản ứng 
hóa hợp
-ứng dụng oxi
Lập PTHH, xác định loại phản ứng
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
3đ
3đ(30%)
3.Oxit
Phân loại –gọi tên 
Số câu hỏi
Số điểm
4. Điều chế oxi
phản ứng 
phân hủy
Lập PTHH, 
Tính khối lượng , thể tích các chất trong pứ
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
2đ
2đ
4đ(40%)
5. Không khí
- Sự cháy
Số câu hỏi
1
2đ
1
Số điểm
2đ(20%)
Tổng số các câu
1
1
2
1
5
Tổng số điểm
2đ
2đ
5đ
1đ
10 điểm
20%
20%
50%
10%
100%
IV. Đề kiểm tra: (đính kèm )
V. Đáp án: ( đính kèm )
* Rút kinh nghiệm
* Kết quả cụ thể :
Lớp 
Sỉ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
 TB trở lên
SL
Tỉ lệ
8A8
8A9
TS
Nội dung kiến thức
 Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
1.Tính chất 
Oxi
Lập PTHH từ sơ đồ .
Xác định loại phản ứng
Viết PTHH,
Số câu hỏi
1
Số điểm
2đ(20%)
2. Sự oxi 
hóa-phản ứng 
hóa hợp
-ứng dụng oxi
Viết PTHH,
Số câu hỏi
1
Số điểm
2đ(20%)
3.Oxit
Phân loại –gọi tên 
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1đ
1đ(10%)
4. Điều chế oxi
phản ứng 
phân hủy
Tính khối lượng , thể tích các chất trong pứ
Toán tinh theo PTHH
(Toán có dư)
Số câu hỏi
1
1
 1
1
Số điểm
2đ
2đ
2đ
1đ
3đ(30%)
5. Không khí
- Sự cháy
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2đ
2đ(20%)
Số câu hỏi
1
2
Tổng số điểm
2đ
4đ
3đ
10 điểm
 %
20%
40%
40%
100%
Duyệt của BGH
 Tuần:24 ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 24 TIẾT 48 
 Tiết: 48 Môn: hóa học Lớp: 8 
 Thời gian: 45 phút, 
 Năm học 2015-2016
 Đề A
Câu 1 :(2 điểm) Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng .
 a/. Na + O2 Na2O b/. P + O2 P2O5 
 c/. Al(OH)3 Al2O3 + H2O d/. CaCO3 CaO + CO2 
Câu 2 :(3điểm) Viết phương trình thể hiện sư oxi hóa của kali, metan, đồng; nhôm. 
Cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp 
Câu 3 : (2 điểm) a./Viết 2 phương trình điều chế oxi trong pḥòng thí nghiệm? 
 b/ Xác định oxit axit; Oxit bazơ trong các oxit sau và gọi tên:
 P2O5, Fe2O3, CO2, CaO
Câu 4 : (2 điểm) Trong pḥòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách dùng oxi, oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao; thu được 11,6 oxit sắt từ (Fe3O4) 
a. Khối lượng sắt đã phản ứng? 
b. Thể tích khí O2 cần cho phản ứng (ở đktc) . Tính thể tích không khí cần dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. 
Câu 5 : (1,0 điểm) Khi ®èt, than ch¸y theo s¬ ®å sau : Cacbon + oxi khÝ cacbon ®ioxit. Cho biÕt khèi l­îng cacbon t¸c dông b»ng 8 kg, khèi l­îng khÝ cacbonic thu ®­îc b»ng 22 kg, h·y tÝnh khèi l­îng cacbon còn dư và khối lượng oxi ®· ph¶n øng. Biết K=39, O=16, Fe=56, Cl= 35,5; C=12;O=16
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Đề B 
 Câu 1 :(2 điểm) Lập phương trình hóa học từ sơ đồ phản ứng . 
 a/. Ca + O2 CaO b/. Al + O2 Al2O3 
 c/. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O d/. BaCO3 BaO + CO2 
Câu 2 :(3 điểm) Viết phương trình thể hiện sư oxi hóa của photpho, metan, kali, magie
Cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp 
Câu 3 : (1 điểm) a/Viết 2 phương trình điều chế oxi trong pḥòng thí nghiệm? 
 b/ Xác định oxit axit; Oxit bazơ trong các oxit sau và gọi tên:
 N2O5, FeO, SO3, CuO 
Câu 4 : (2điểm) Đốt cháy nhôm thu được 20,4 g nhôm oxit. Tính:
a. Khối lượng nhôm đã phản ứng? 
b. Thể tích khí O2 cần cho phản ứng (ở đktc) Tính thể tích không khí cần dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 5 : (1,0 điểm) Khi ®èt, than ch¸y theo s¬ ®å sau : Cacbon + oxi khÝ cacbon ®ioxit. Cho biÕt khèi l­îng cacbon t¸c dông b»ng 18 kg, khèi l­îng oxi t¸c dông b»ng 24 kg. H·y tÝnh khèi l­îng khÝ cacbon ®ioxit t¹o thµnh.
 Biết: H=1; O=16, Al=27, Mn=55; K=39 , C=12;O=16 
 ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 24 TIẾT 48 
Duyệt của BGH
 Môn: hóa học Lớp: 8 
 Thời gian: 4 5 phút 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a/. 4Na + O2 2Na2O 
b/. 4P + 5O2 2P2O5 
c/. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 
d/. CaCO3 CaO + CO2 
Xác định đúng loại phản ứng đạt 0,25 điểm/1PTPƯ 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4 K + O2 2K2O (Phản ứng hoá hợp) 
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 
2Cu + O2 2CuO (Phản ứng hoá hợp) 
4Al + 3O2 2Al2O3 (Phản ứng hoá hợp) 
Viết đúng CTHH chưa cân bằng đạt 0,25 điểm/ 1PTHH 
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
2a
2KClO3 2KCl + 3O2 
2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O2 
Viết đúng CTHH chưa cân bằng đạt 0,25 điểm/ 1PTHH 
0,5đ
0,5đ
b
 Oxit axit: 
P2O5 : điphotpho pentaoxit CO2 : Cacbon đioxit
Oxit bazo: 
Fe2O3 : sắt (III) oxit CaO: canxi oxit
Xác định đúng loại oxit và gọi đúng tên 0,25 điểm 
0,5đ
0,5đ
4.
3Fe + 2O2 Fe3O4 
3mol 2mol 1mol
0,15mol 0,1mol 0,05mol 
 VKK= 2,24.5 = 11,2 (lít)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 5
PTHH: 	C	+	O2	 CO2
– Số mol CO2: nCO2 = 22.000 : 44 = 500 mol.	
- Theo PTHH: nC = nO2 = nCO2 = 500 mol.
- Khối lượng C đã tham gia pư: mC = 500. 12 = 6.000g = 6kg.
=> Khối lượng C còn dư: 8 – 6 = 2kg.
- Khối lượng O2 đã tham gia pư: mO2 = 500 . 32 = 16000g = 16kg
0,5đ
0,5đ
 ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 24 TIẾT 48 
Duyệt của BGH
 Môn: hóa học Lớp: 8 
 Thời gian: 4 5 phút 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B 
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a/. 2Ca + O2 2 CaO 
b/. 4Al + 3O2 2Al2O3 
c/. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 
d/. BaCO3 BaO + CO2 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1
 4P + 5O2 2P2O5 (Phản ứng hoá hợp) 
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 
4 K + O2 2K2O (Phản ứng hoá hợp) 
2Mg + O2 2MgO (Phản ứng hoá hợp) 
Viết đúng CTHH chưa cân bằng đạt 0,25 điểm/ 1PTHH 
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
2a
2KClO3 2KCl + 3O2 
2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O2 
Viết đúng CTHH chưa cân bằng đạt 0,25 điểm/ 1PTHH 
0,5đ
0,5đ
b.
 Oxit axit: 
N2O5 : đinitơ pentaoxit SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo: 
FeO : sắt (II) oxit CuO: đồng (II) oxit
Xác định đúng loại oxit 0,25 điểm, gọi đúng tên 0,25 điểm 
0,5đ
0,5đ
4.
4Al + 3O2 2Al2O3 
4mol 3mol 2mol
0,4mol 0,3mol 0,2mol 
VKK= 6,72.5 = 33,6 (lít)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
 C	+	O2	 CO2
 	– Số mol C: nC = 18.000 : 12 = 1500 mol.
	- Số mol O2: nO2 = 24.000 : 32 = 750 mol.
Theo PTHH, ta có tỉ số: = = 1500 > = = 750.
=> O2 pư hết, C dư.
- Theo pthh: nCO2 = nO2 = 750 mol.
- Khối lượng CO2 tạo thành: mCO2=750. 44 = 33.000g = 33kg
0,5đ
0,5đ
Duyệt của BGH
Trường: THCS TT Tầm Vu
Lớp: 8/ - Đề: A
Họ và tên:..
 ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 24 TIẾT 48 
 Môn: hóa học Lớp: 8 
 Thời gian: 4 5 phút, ngày 7/ 02/2015 
 Năm học 2014-2015
Điểm 
Lời phê của cô
 BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................
Đốt cháy 6,8 gam S không tinh khiết trong khí oxi dư người ta thu được4,48 lít SO2 (đktc)Tính độ tinh khiết của S
Câu 5: (3 điểm) Cho 2,7g nhôm tác dụng với 54, 75 gHCl. Chất nào dư, dư bao nhiêu gam? Tính khối lượng AlCl3 và thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
 BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoa_8.doc