ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Mơn : Tốn Lớp : 8 . I . Bài Tập Nhiều Lựa Chọn : Khoanh trịn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng : Câu 1 : Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là : A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B. – 10x5 – 15x4 + 25x3 C. – 10x5 – 15x4 – 25x3 D. Một kết quả khác Câu 2 : Tích của đa thức 15x – 4 và đa thức x – 2 là : A . 15x2 – 34x + 8 B. 15x2 + 34x + 8 C . 15x2 – 26x + 8 D. Một kết quả khác Câu 3 : Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là : A . 0 B. – 1 C. 1 hoặc 2 D. 0 hoặc 1 Câu 4 : Phép chia đa thức 2x3 + 5x2 – 4x cho đơn thức 2x cĩ thương là : A . x2 +x – 2 B. 2x2 +x – 2 C. x2 +x2 – 2 D. Một kết quả khác Câu 5 : Trong các hình sau, hình khơng cĩ tâm đối xứng là : A . Hình vuơng B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi Câu 6 : Hình vuơng cĩ cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuơng đĩ là : A . 4 B . C . 8 D . Câu 7: Một hình thang cĩ đáy lớn dài 6cm , đáy nhỏ dài 4cm . Độ dài đường trung bình của hình thang đĩ là : A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm Câu 8 : Một hình thang cĩ một cặp gĩc đối là : 1250 và 650. Cặp gĩc đối cịn lại của hình thang đĩ là: A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650 Câu 9 : Trong các hình sau, hình khơng cĩ trục đối xứng là : A . Hình vuơng B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi Câu 10 : Một hình chữ nhật cĩ độ dài đáy lớn là 5cm . Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đĩ là : A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm Câu 11 : Đường chéo của một hình vuơng bằng 2 dm . Cạnh của hình vuơng đĩ bằng : A . 1dm B . dm C . dm D . dm Câu 12 : Một tam giác đều cĩ độ dài cạnh bằng 12,5 cm . Độ dài đường trung bình của tam giác đĩ là : A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm Câu 13 : Một hình thang cân cĩ một cặp gĩc đối là : 1150 và 650. Cặp gĩc đối cịn lại của hình thang đĩ là: A . 1250 ; 450 B . 1250 ; 650 C . 1150 ; 650 D . 1150 ; 550 Câu 14 : Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2 + + y2 = ( x + y )2 là : A. xy B. – xy C. 2xy D. – 2xy Câu 15 : Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ) là : A. x2 + 2xy + y2 B. x2 + xy + y2 C. x2 – xy + y2 D. x2 – 2xy + y2 Câu 16 : Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là : A. (x + 2y)2 B. (2x – y )2 C. (x – 2y)2 D. – (2x + y)2 Câu 17 : Đa thức ( x + 1 )2 – y2 được phân tích thành nhân tử là : A.(x+y)(x –y) B.(x + y + 1)(x + y ) C. (x + 1 + y)(x + 1 – y) D. (x + y + 1)(x – y) Câu 18 : Phép chia đa thức x3 + 4x2 + 2x – 1 cho đa thức x + 1 cĩ thương là : A. x2 – 2x + 1 B. x2 + 3x – 1 C. – ( x2 + 3x – 1 ) D. x2 – 3x + 1 Câu 19 : Phép chia đa thức ( x – y )2 cho đa thức ( y – x )2 cĩ thương là : A. 0 B. 1 C. – 1 D. Một kết quả khác Câu 20 : Tìm x , khi biết x2 – x = 0 ta được giá trị của x là : A. 0 ; – 1 B. 0 ; 1 C. – 1 ; 1 D. – 1 ; 0 ; 1 Câu 21 : Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là : A. 0 B. 1 hoặc 2 C. – 1 D. 0 hoặc 1 Câu 3 : Cho hai phân thức bằng nhau A . 2x2 – 2 B . 2x2 + 2 C . 2x2 – 4 D . 2x2 + 4 Câu 4: Kết quả phép trừ hai phân thức bằng: A. 1 B. C. D. Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = 3 là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 1 Câu 6: Giá trị của biểu thức N = tại x = 2 A. 6 B. 16 C. 18 D. 5 Câu 7: Phân thức rút gọn của phân thức là A. B. C. D. x * Trả lời câu 7 và 8 với phương trình 7) Giá trị nào của x, thì phương trình cĩ giá trị xác định A. x 2 và x 2 B. x 0 B. x 2 C. x 2 8) Nghiệm của phương trình là: A. 9 B. B. 3 D. * Trả lời câu 7 và 8 với phương trình 7) Giá trị nào của x, thì phương trình cĩ giá trị xác định A. x 2 và x 2 B. x 0 B. x 2 C. x 2 8) Nghiệm của phương trình là: A. 4 B. 2 C. D. Câu 22 : Phân thức rút gọn của phân thức là : A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 23 : Nếu cho thì P là biểu thức nào sau đây : A. x B. C. D. Câu 24 : Phương trình 2( 3x + 2 )( x – 7 ) = 0 cĩ nghiệm là : A . x = 0 ; x = 7 B . x = ; x = 7 C . x = ; x = 7 D . x = ; x = 7 Câu 25 : Đ thức M trong đẳng thức A . 2x2 – 2 B . 2x2 + 2 C . 2x2 – 4 D . 2x2 + 4 Câu 26 : Điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định là : A . x 1 B . x 1 C . x – 1 D . Một kết quả khác Câu 27 : Phương trình x – 1 + 2 = 2x – x + 1 cĩ tập nghiệm là : A . S = B . S = C . S = D . Một kết quả khác Câu 28 : Diện tích hình chữ nhật ( S ) thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 2 lần , chiều rộng khơng đổi A . S tăng 2 lần B . S khơng đổi C . S giảm 2 lần D . Một kết quả khác Câu 29 : Cho các đoạn thẳng : AB = 8cm, CD = 6cm, MN = 12mm, PQ = x . Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ . A . x = 18mm B . x = 0,9cm C . x = 9cm D . Cả A,B,C đều sai Câu 30 : Cho tam giác ABC. E AB, D AC sao cho ED // BC . Biết độ dài AB = 12, EB = 8, AC = 9. Độ dài của CD là : A . CD = 1,5 B . CD = 3 C . CD = 6 D . Cả A,B,C đều sai Câu 31 : Cho tam giác ABC cĩ AB = 6, AC = 8, BC = 10. AD là phân giác trong của gĩc A, D thuộc BC. Kết quả nào sau đây là đúng : A . DB = 4 B . DC = 7 C . DC = DB D . DB = Câu 32 : Cho A = – x2 + x – 1 ; B = 2x + 3 . Giá trị của A . B khi x = – 1 là : A. 3 B. 2 C. – 3 D. – 2 Câu 33 : Nghiệm của phương trình : 5x ( 12x + 7 ) – 3x ( 20 – 5 ) = – 100 là : A. 2 B. – 2 C. 5 D. – 5 Câu 34 : Giá trị của biểu thức : ax ( x – y ) + y3 ( x + y ) tại x = – 1 và y = 1 là : A. a B. – a + 2 C. – 2a D. 2a Câu 35 : Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học : A. Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức C. Nhĩm hạng tử D. Cả A, B, C đều đúng Câu 36 : Khi giải phương trình : x ( x – 2 ) ta được nghiệm là : A. x = 0 B. x = 2 C. x = 0 ; x = 2 D. Một kết quả khác Câu 37 : Tổng các gĩc trong một tứ giác lồi bằng : A. 1800 B. 3600 C. 3000 D. 2400 Câu 38 : Cho biết số đo hai gĩc đối của hình thang là 700 và 1300 . Số đo các gĩc cịn lại là : A. 900 và 700 B. 1150 và 450 C. 1100 và 500 D. Một kết quả khác Câu 39 : Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 12cm. Đường trung bình của hình thang dài bao nhiêu ? A. 7cm B. 8cm C. 6cm D. 9cm Câu 40 : Số đo mỗi gĩc của một lục giác đều là : A. 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1250 Câu 41 : Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng lên 3 lần . A. Diện tích tăng lên 5 lần B. Diện tích tăng lên 7 lần C. Diện tích tăng lên 9 lần D. Diện tích tăng lên 10 lần Câu 42 : Cho hình thang ABCD cĩ độ dài các đáy là 7cm và 9cm, đường cao bằng 4cm. Diện tích của hình thang bằng : A. 30 cm2 B. 32 cm2 C. 34 cm2 D. 28 cm2 Câu 43 : Phương trình bậc nhất một ẩn dạng ax + b = 0 ( a 0 ) cĩ : A. Vơ số nghiệm B. Hai nghiệm C. Vơ nghiệm D. Một nghiệm duy nhất Câu 44 : Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cĩ : A. 3 bước giải B. 4 bước giải C. 5 bước giải D. Một kết quả khác Câu 45 : Cách giải bài tốn bằng cách lập phương trình cĩ : A. 3 bước giải B. 4 bước giải C. 5 bước giải D. Một kết quả khác Câu 46 : Khi giải bài tốn bằng cách lập phương trình , dạng “ chuyển động “ cĩ bao nhiêu đại lượng tham gia vào bài tốn ? A . 3 B. 2 C. 1 D. Một kết quả khác Câu 47 : Hai phương trình tương đương là hai phương trình cĩ : A. Cùng tập nghiệm B. Tất cả các nghiệm giống nhau C. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 48 : Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. – 7,4 + 2 > - 7 + 2 B. 8 – 2 < 9 – 2 C. 0,1 + 7,5 1 – 0,5 Câu 49 : Với c < 0, kết qủa nào sau đây là đúng : A. 10.c > 100.c B. 10.c < 100.c C. 10.c = 100.c D. Cả A, B, C đều sai Câu 50 : Cho c > d và m = 0 . Kết quả nào sau đây là đúng : A. c.m > d.m B. c.m < d.m C. c.m = d.m D. Cả A, B, C đều đúng Câu 51 : Cho m > n. Kết quả nào sau đây là đúng : A. 1,7.m ≤ 1,7.n B. 1,7.m >1,7.n C. 1,7.m = 1,7.n D. Cả ba kết quả đều sai Câu 1: Số đo mỗi gĩc của một bát giác đều là: A. 1080 B. 1200 C. 1350 D. 1400 Câu 2: Mỗi gĩc của một đa giác đều là 1080, thì số cạnh của đa giác là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: Hình thoi cĩ độ dài hai nửa đường chéo là 6cm và 10cm thì cĩ diện tích là: A. 30cm2 B. 60cm2 C. 120cm2 D. 240cm2 Câu 4: Một tam giác đều cĩ cạnh là 4cm. thì cĩ diện tích là A. B. C. D. Câu 5: Một hình vuơng cĩ đường chéo bằng 7cm thì cĩ diện tích là: A. 49cm2 B. cm2 C. cm2 D. 98cm2 Câu 1: Số đo mỗi gĩc của một lục giác đều là: A. 1080 B. 1200 C. 1350 D. 1400 Câu 2: Mỗi gĩc của một đa giác đều là 1200, thì số cạnh của đa giác là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: Hình thoi cĩ độ dài hai nửa đường chéo là 5cm và 8cm thì cĩ diện tích là: A. 120cm2 B. 60cm2 C. 20cm2 D. 240cm2 Câu 4: Một tam giác đều cĩ cạnh là 3cm. thì cĩ diện tích là A. B. C. D. Câu 5: Một hình vuơng cĩ đường chéo bằng 6cm thì cĩ diện tích là: A. 18cm2 B. 36cm2 C. 72cm2 D. 144cm2 Câu 52 : , cĩ AB = 4, AC = 6, BC = 8 ; cĩ A’B’ = 2, A’C’ = 3, thì B’C’ bằng : A. 4 B. 5 C. 2 D. Một kết quả khác Câu 53 : thì : A. B. C. D. Câu 54 : Nếu thì : A. B. C. D. Câu 55 : Cho tam giác ABC vuơng tại A , AB = 4 và AH là đường cao của tam giác . Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Nếu BH = 3 thì BC > B. Nếu BH = 3 thì BC > C. Nếu AH = 2 thì BH = 2 D. Nếu BC = thì BH = 5 Câu 56 : Cho tam giác ABC , tia phân giác trong của gĩc A cắt BC tại D . Cho biết AB = AC . Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Nếu BC = 6 thì DB = 9 B. Nếu BC = 10 thì DB = 6 C. Nếu BC = 12 thì DB = 9 D. Nếu BC = 12 thì DB = 24 Câu 57 : Cho tam giác ABC cĩ : AB = AC , BC = 6 , BH và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C . Độ dài đoạn HK là : A. 6 B. 8 C. 3 D. 5 Câu 58 : Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ = 300 , AB = 6cm . BD là đường phân giác trong của gĩc B, D thuộc AC . Độ dài của cạnh AD là : A. 12cm B. 2cm C. 9cm D. Một kết quả khác Câu 59 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ . Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Cĩ tất cả ba mặt đối diện B. Cĩ bốn mặt cĩ diện tích bằng nhau C. AB // B’C’ D. Nếu B’C’ mp( ABB’A’) thì B’C’ song song với DC. Câu 60 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cĩ các cạnh : AA’ = 5cm, A’B’ = 4cm, B’C’ = 3cm. Phát biểu nào sau đây là đúng : A. C’D’ = 5cm B. C’D’ = 4,5cm C. D’D = 4cm D. C’C = 5cm . Câu 6: Cho tam giác ABC, tia phân giác trong của gĩc A cắt BC tại D. Cho biết AB = AC . Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Nếu BC = 6 thì DB = 9 B. Nếu BC = 10 thì DB = 6 C. Nếu DB = 8 thì BC = 20 D. Nếu BC = 12 thì DB = 24 Câu 7 : Cho tam giác ABC cĩ : AB = AC , BC = 6 , BH và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C . Độ dài đoạn HK là : A. 6 B. 8 C. 3 D. 5 Câu 4 : Nếu thì : A. B. C. D. Câu 5 : Cho tam giác ABC vuơng tại A , AB = 4 và AH là đường cao của tam giác. Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Nếu AH = 2 thì BH = 2 B. Nếu BH = 3 thì BC = 5 C. Nếu BH = 3 thì BC = D. Nếu BC = thì BH = 5 II . Bài Tập Chọn Đúng , Sai : Đánh dấu “ X “ vào ơ “ Đúng “ hoặc “ Sai “ cho thích hợp : Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hình vuơng cĩ bốn trục đối xứng . 2 Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau là hình thoi . 3 Hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . 4 Trong các hình thoi cĩ cùng chu vi thì hình vuơng cĩ diện tích lớn nhất. 5 Số 0 khơng phải là một phân thức đại số . 6 x– 1 = 0 x = 1 7 Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì bằng nhau. 8 Hai tam giác cĩ cạnh đáy bằng nhau và đường cao tương ứng bằng nhau thì cĩ cùng diện tích. 9 Phương trình 0x = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn . 10 ĐKXĐ của phương trình là những giá trị của ẩn làm cho mẫu khác 0 . 11 Phương trình x2 + 1 = 0 cĩ vơ số nghiệm . 12 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. 13 Ngũ giác cĩ năm gĩc bằng nhau là ngũ giác đều . 14 Tam giác ABC cĩ AB > AC . Vẽ phân giác AD và trung tuyến AM thì D nằm giữa M và C . 15 Mỗi gĩc trong của lục giác đều cĩ số đo là 1200 . Câu 1: (1,5 đ) Điền đấu “X” vào ơ trống thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hình thang cĩ một gĩc vuơng là hình chữ nhật. 2 Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. 3 Tứ giác cĩ bốn cạnh bằng nhau và cĩ một gĩc vuơng là hình vuơng. 4 Tổng số đo bốn gĩc của một tứ giác bằng 3600 5 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 6 Hình thoi là một hình thang cân. Câu 2:(1 đ) Cho tam giác ABC, BC = 16 cm, AB = AC = 10cm. Lấy D đối xứng với C qua A.(Đánh “X” vào kết quả đúng) a) ; b) c) BD = 12 cm ; d) BD = cm Câu 3: (1 đ) Chọn câu trả lời đúng Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng: A. 8 cm B. C. 6 cm D. 16 cm III . Bài Tập Ghép Đơi : Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng : A B Trả lời A. Hình thang vuơng là hình thang B. Tổng các gĩc của một tứ giác bằng 1. 3600 2. cĩ một gĩc vuơng 3. 1800 Câu 1: A B Trả lời A. Hình thang là tứ giác cĩ B. Trong hình thang cân, 1. hai đường chéo bằng nhau 2. hai cạnh đối song song 3. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . Câu 2: A B Trả lời A. Hình thang cĩ hai gĩc kề một đáy bằng nhau B. Tứ giác cĩ các cạnh đối song song 1. là hình bình hành 2. là hình thang cân 3. là hình thoi Câu 3 : A B Trả lời A. Tứ giác cĩ các cạnh đối bằng nhau B. Tứ giác cĩ ba gĩc vuơng 1. hình chữ nhật 2. là hình bình hành 3. là hình vuơng Câu 4: A B Trả lời A. Tứ giác cĩ các gĩc đối bằng nhau B. Hình thang cân cĩ một gĩc vuơng 1. là hình chữ nhật 2. là hình bình hành 3. là hình thoi Câu 5: A B Trả lời A. Tứ giác cĩ bốn cạnh bằng nhau B. Hình bình hành cĩ một gĩc vuơng 1. là hình chữ nhật 2. là hình thoi 3. là hình vuơng Câu 6: A B Trả lời A. Hình chữ nhật cĩ hai cạnh kề bằng nhau B. Hình bình hành cĩ hai cạnh kề bằng nhau 1. là hình thoi 2. là hình vuơng 3. là hình chữ nhật Câu 7: A B Trả lời A. Hình thoi cĩ một gĩc vuơng B. Hình bình hành cĩ một gĩc vuơng 1. là hình chữ nhật 2. là hình vuơng Câu 8: A B Trả lời A. Hình thoi cĩ hai đường chéo bằng nhau B. Hình bình hành cĩ hai đường chéo bằng nhau 1. là hình chữ nhật 2. là hình vuơng Câu 9: A B Trả lời A. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật là B. Cơng thức tính diện tích hình vuơng 1. S = a2 2. S = a.b 3. S = a.h Câu 10: A B Trả lời A. Cơng thức tính diện tích hình thoi B. Cơng thức tính diện tích tam giác 1. S = a.h 2. S = d1.d2 Câu 11: A B Trả lời A. Cơng thức tính diện tích hình thang B. Cơng thức tính diện tích tam giác vuơng 1. S = a.b 2. S = ( a + b ) . h Câu 12: A B Trả lời A. Hai tam giác bằng nhau thì B. Hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau thì 1. bằng nhau 2. đồng dạng với nhau Câu 13: A B Trả lời A. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng 1. bình phương tỉ số đồng dạng 2. tỉ số đồng dạng Câu 14: A B Trả lời A. Cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng B. Cơng thức tính thể tích hình chĩp đều 1. V = S.h 2. V = S.h Câu 15: IV . Bài Tập Điền Khuyết : Điền biểu thức, từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : Câu 1 : ( 3x + y )( ....... - + .. ) = 27x3 + y3 Câu 2 : ( 2x - ) ( + 10x + .. ) = 8x3 – 125 Câu 3 : x2 + 6xy + = ( + 3y )2 Câu 4 : - 10xy + 25y2 = ( - ) 2 Câu 5 : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B ), ta chia của A cho B rồi cộng . Câu 6 : Muốn cộng hai phân thức cĩ cùng mẫu thức , ta cộng .và .. Câu 7 : Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đĩ bất kì .................. cũng khơng cùng nằm Câu 8 : Hình thang là tứ giác cĩ Câu 9 : Hình thang cĩ hai đường chéo bằng nhau là Câu 10 : Hình bình hành là tứ giác cĩ . ĐÁP ÁN : I . Bài Tập Nhiều Lựa Chọn : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X B X X X X X X X X C X X X X X X X X X X D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X X B X X X X X X C X X X X X X X D X X X X Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A X X X X X X B X X X X X X X C X X X X D X X X II . Bài Tập Chọn Đúng , Sai : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng X X X X X X X X Sai X X X X X X X III . Bài Tập Ghép Đơi : Câu 1 : A + 2 ; B + 1 Câu 2 : A + 2 ; B + 1 Câu 3 : A + 2 ; B + 1 Câu 4 : A + 2 ; B + 1 Câu 5 : A + 2 ; B + 1 Câu 6 : A + 2 ; B + 1 Câu 7 : A + 2 ; B + 1 Câu 8 : A + 2 ; B + 1 Câu 9 : A + 2 ; B + 1 Câu 10 : A + 2 ; B + 1 Câu 11 : A + 2 ; B + 1 Câu 12 : A + 2 ; B + 1 Câu 13 : A + 2 ; B + 1 Câu 14 : A + 2 ; B + 1 Câu 15 : A + 2 ; B + 1 IV . Bài Tập Điền Khuyết : Câu 1 : 9x2 ; 3xy ; y2 Câu 2 : 5 ; 4x2 ; 25 Câu 3 : 9y2 ; x Câu 4 : x2 ; x ; 5y Câu 5 : mỗi hạng tử ; các kết quả với nhau . Câu 6 : các tử thức với nhau ; giữ nguyên mẫu . Câu 7 : hai đoạn thẳng nào ; trên một đường thẳng . Câu 8 : hai cạnh đối song song . Câu 9 : hình thang cân . Câu 10 : các cạnh đối song song . ====================================== Câu 1: (0,5 điểm ) Tích của hai đơn thức: và là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 2: (0,5 điểm ) Nghiệm của đa thức là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3 : (1 điểm ) Cho ABC vuơng tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10 cm thì AC cĩ độ dài là: A. cm ; B. 5 cm ; C. 9 cm ; D. 8 cm Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức A = x2 + 2xy + y3 khi x = 5; y = 4 bằng: A. 129 B. 81 C. 69 D. 85 Câu 5: A. 10x5 – 15x4 + 25x3 ; B. –10x5 – 15x4 + 25x3 C. –10x5 – 15x4 – 25x3 ; D. Một kết quả khác Câu 29 : Cho các đoạn thẳng : AB = 8cm, CD = 6cm, MN = 12mm, PQ = x . Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ . A . x = 18mm B . x = 0,9cm C . x = 9cm D . Cả A,B,C đều sai Câu 30 : Cho tam giác ABC. E AB, D AC sao cho ED // BC . Biết độ dài AB = 12, EB = 8, AC = 9. Độ dài của CD là : A . CD = 1,5 B . CD = 3 C . CD = 6 D . Cả A,B,C đều sai Câu 31 : Cho tam giác ABC cĩ AB = 6, AC = 8, BC = 10. AD là phân giác trong của gĩc A, D thuộc BC. Kết quả nào sau đây là đúng : A . DB = 4 B . DC = 7 C . DC = DB D . DB = Câu 32 : Cho A = – x2 + x – 1 ; B = 2x + 3 . Giá trị của A . B khi x = – 1 là : A. 3 B. 2 C. – 3 D. – 2 Câu 33 : Nghiệm của phương trình : 5x ( 12x + 7 ) – 3x ( 20 – 5 ) = – 100 là : A. 2 B. – 2 C. 5 D. – 5 Câu 34 : Giá trị của biểu thức : ax ( x – y ) + y3 ( x + y ) tại x = – 1 và y = 1 là : A. a B. – a + 2 C. – 2a D. 2a Câu 35 : Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học : A. Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức C. Nhĩm hạng tử D. Cả A, B, C đều đúng Câu 36 : Khi giải phương trình : x ( x – 2 ) ta được nghiệm là : A. x = 0 B. x = 2 C. x = 0 ; x = 2 D. Một kết quả khác Câu 37 : Tổng các gĩc trong một tứ giác lồi bằng : A. 1800 B. 3600 C. 3000 D. 2400 Câu 38 : Cho biết số đo hai gĩc đối của hình thang là 700 và 1300 . Số đo các gĩc cịn lại là : A. 900 và 700 B. 1150 và 450 C. 1100 và 500 D. Một kết quả khác Câu 39 : Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB = 4cm, đáy lớn CD = 12cm. Đường trung bình của hình thang dài bao nhiêu ? A. 7cm B. 8cm C. 6cm D. 9cm Câu 40 : Số đo mỗi gĩc của một lục giác đều là : A. 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1250 Câu 41 : Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng lên 3 lần . A. Diện tích tăng lên 5 lần B. Diện tích tăng lên 7 lần C. Diện tích tăng lên 9 lần D. Diện tích tăng lên 10 lần Câu 42 : Cho hình thang ABCD cĩ độ dài các đáy là 7cm và 9cm, đường cao bằng 4cm. Diện tích của hình thang bằng : A. 30 cm2 B. 32 cm2 C. 34 cm2 D. 28 cm2 Câu 43 : Phương trình bậc nhất một ẩn dạng ax + b = 0 ( a 0 ) cĩ : A. Vơ số nghiệm B. Hai nghiệm C. Vơ nghiệm D. Một nghiệm duy nhất Câu 44 : Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cĩ : A. 3 bước giải B. 4 bước giải C. 5 bước giải D. Một kết quả khác Câu 45 : Cách giải bài tốn bằng cách lập phương trình cĩ : A. 3 bước giải B. 4 bước giải C. 5 bước giải D. Một kết quả khác Câu 46 : Khi giải bài tốn bằng cách lập phương trình , dạng “ chuyển động “ cĩ bao nhiêu đại lượng tham gia vào bài tốn ? A . 3 B. 2 C. 1 D. Một kết quả khác Câu 47 : Hai phương trình tương đương là hai phương trình cĩ : A. Cùng tập nghiệm B. Tất cả các nghiệm giống nhau C. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 48 : Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. – 7,4 + 2 > - 7 + 2 B. 8 – 2 < 9 – 2 C. 0,1 + 7,5 1 – 0,5 Câu 49 : Với c < 0, kết qủa nào sau đây là đúng : A. 10.c > 100.c B. 10.c < 100.c C. 10.c = 100.c D. Cả A, B, C đều sai Câu 50 : Cho c > d và m = 0 . Kết quả nào sau đây là đúng : A. c.m > d.m B. c.m < d.m C. c.m = d.m D. Cả A, B, C đều đúng Câu 51 : Cho m > n. Kết quả nào sau đây là đúng : A. 1,7.m ≤ 1,7.n B. 1,7.m >1,7.n C. 1,7.m = 1,7.n D. Cả ba kết quả đều sai Câu 52 : , cĩ AB = 4, AC = 6, BC = 8 ; cĩ A’B’ = 2, A’C’ = 3, thì B’C’ bằng : A. 4 B. 5 C. 2 D. Một kết quả khác Câu 53 : thì : A. B. C. D. Câu 54 : Nếu thì : A. B. C. D. Câu 55 : Cho tam giác ABC vuơng tại A , AB = 4 và AH là đường cao của tam giác . Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Nếu BH = 3 thì BC > B. Nếu BH = 3 thì BC > C. Nếu AH = 2 thì BH = 2 D. Nếu BC = thì BH = 5 Câu 56 : Cho tam giác ABC , tia phân giác trong của gĩc A cắt BC tại D . Cho biết AB = AC . Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Nếu BC = 6 thì DB = 9 B. Nếu BC = 10 thì DB = 6 C. Nếu BC = 12 thì DB = 9 D. Nếu BC = 12 thì DB = 24 Câu 57 : Cho tam giác ABC cĩ : AB = AC , BC = 6 , BH và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C . Độ dài đoạn HK là : A. 6 B. 8 C. 3 D. 5 Câu 58 : Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ = 300 , AB = 6cm . BD là đường phân giác trong của gĩc B, D thuộc AC . Độ dài của cạnh AD là : A. 12cm B. 2cm C. 9cm D. Một kết quả khác Câu 59 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ . Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Cĩ tất cả ba mặt đối diện B. Cĩ bốn mặt cĩ diện tích bằng nhau C. AB // B’C’ D. Nếu B’C’ mp( ABB’A’) thì B’C’ song song với DC. Câu 60 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cĩ các cạnh : AA’ = 5cm, A’B’ = 4cm, B’C’ = 3cm. Phát biểu nào sau đây là đúng : A. C’D’ = 5cm B. C’D’ = 4,5cm C. D’D = 4cm D. C’C = 5cm . II . Bài Tập Chọn Đúng , Sai : Đánh dấu “ X “ vào ơ “ Đúng “ hoặc “ Sai “ cho thích hợp : Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hình vuơng cĩ bốn trục đối xứng . 2 Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau là hình thoi . 3 Hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . 4 Trong các hình thoi cĩ cùng chu vi thì hình vuơng cĩ diện tích lớn nhất. 5 Số 0 khơng phải là một phân thức đại số . 6 x– 1 = 0 x = 1 7 Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì bằng nhau. 8 Hai tam giác cĩ cạnh đáy bằng nhau và đường cao tương ứng bằng nhau thì cĩ cùng diện tích. 9 Phương trình 0x = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn . 10 ĐKXĐ của phương trình là những giá trị của ẩn làm cho mẫu khác 0 . 11 Phương trình x2 + 1 = 0 cĩ vơ số nghiệm . 12 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. 13 Ngũ giác cĩ năm gĩc bằng nhau là ngũ giác đều . 14 Tam giác ABC cĩ AB > AC . Vẽ phân giác AD và trung tuyến AM thì D nằm giữa M và C . 15 Mỗi gĩc trong của lục giác đều cĩ số đo là 1200 . A B Trả lời A. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật là B. Cơng thức tính diện tích hình vuơng 1. S = a2 2. S = a.b 3. S = a.h Câu 10: A B Trả lời A. Cơng thức tính diện tích hình thoi B. Cơng thức tính diện tích tam giác 1. S = a.h 2. S = d1.d2 Câu 11: A B Trả lời A. Cơng thức tính diện tích hình thang B. Cơng thức tính diện tích tam giác vuơng 1. S = a.b 2. S = ( a + b ) . h Câu 12: A B Trả lời A. Hai tam giác bằng nhau thì B. Hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau thì 1. bằng nhau 2. đồng dạng với nhau Câu 13: A B Trả lời A. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng 1. bình phương tỉ số đồng dạng 2. tỉ số đồng dạng Câu 14: A B Trả lời A. Cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng B. Cơng thức tính thể tích hình chĩp đều 1. V = S.h 2. V = S.h Câu 15: IV . Bài Tập Điền Khuyết : Câu 7 : Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đĩ bất kì .................. cũng khơng cùng nằm Câu 8 : Hình thang là tứ giác cĩ Câu 9 : Hình thang cĩ hai đường chéo bằng nhau là Câu 10 : Hình bình hành là tứ giác cĩ .
Tài liệu đính kèm: