Đề kiểm tra thử 45 phút giữa học kì 2 số 4 môn Vật lý Lớp 10

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 45 phút giữa học kì 2 số 4 môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra thử 45 phút giữa học kì 2 số 4 môn Vật lý Lớp 10
KIỂM TRA THỬ 45 PHÚT GIỮA HK II SỐ 4
HỌ VÀ TÊN:....................................
LỚP :................................................
TRƯỜNG:........................................
A. TRẮC NGHIỆM : 30 CÂU 7 ĐIỂM
Câu 1: Khi vận tốc của một vật biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng lên vật được tính bằng công thức:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hai vật có khối lượng m1 và m2 với m1=2m2, động năng Wđ1=8Wđ2 . So sánh v1 và v2
 A. v1=2v2.	B. v1=0,5v2.	 C. v1=v2.	 	D. v1=4v2. 
Câu 3: Một khẩu pháo khối lượng 10 tấn chứa viện đạn 10kg lúc đầu đang đứng yên. Khi viên đạn được bắn ra với vận tốc 800m/s. Thì tỉ số động năng của pháo và đạn khi đó là :
A. 1000.	B.0,001.	 C.100.	D.0,01.
Câu 4: Một lực không đổi, kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng cùng hướng với lực . Công suất của lực là
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một viên bi A 5g chuyển động với vận tốc 2m/s, tới va chạm vào bi B 10g đứng yên. Sau va chạm bi B bị đẩy đi với vận tốc 1,5m/s cùng chiều bi A lúc đầu. Xác định độ lớn vận tốc bi A và chiều chuyển động.
A. 1,5m/s, cùng chiều ban đầu.	B. 1 m/s ngược chiều ban đầu.
C. 0,5m/s cùng chiều ban đầu.	D. 0,75m/s ngược chiều ban đầu.
Câu 6: Một ô tô có khối lượng 500kg, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường 3km. cho biết hệ số ma sát 0,08. g=10m/s2. Tính công của lực phát động của động cơ ô tô.
A. 1200kJ.	B.1500kJ.	C.1250KJ.	D.880KJ. 
Câu 7: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng nóng lên, nở ra làm căng bóng.
B. Đun nóng khí trong bình đậy kín.
C. Đun nóng khí trong xilanh khí nở ra đẩy pittong.
D. Cả 3 quá trình trên.
Câu 8: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. chuyển động chậm đi.	B. ngừng chuyển động.
C. nhận thêm động năng.	D. va chạm vào nhau.
Câu 9: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
C. chỉ có lực hút.
D. chỉ có lực đẩy.
Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Sác-lơ ?
A
B
C
D
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải của chất khí?
 A. có hình dạng và thể tích riêng.
 B. có thể nén hoặc dãn nỡ.
 C. có lực tương tác giữa các phân tử nhỏ hơn tương tác các phân tử ở thể rắn và lỏng.
 D. chuyển động hỗn độn không ngừng.
Câu 12: Một bình cầu có thể tích 20 lít chứa khí ôxi ở nhiệt độ và áp suất 100 atm. Thể tích của lượng khí này ở điều kiện tiêu chuẩn (p0=1atm; t0=00C) là bao nhiêu?
A. 4,72 lít.	B. 1889 lít.	C. 1216 lít.	D. 1621 lít.
Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy . Ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất vật có thế năng bằng một nửa động năng
A. 10 m.	B. 16 m.	C. 0,6 m.	D. 0,9 m.
Câu 14: Quá trình nào thay đổi cả ba trạng thái áp suất p nhiệt độ T và thể tích V
 A. không khí trong bóng bàn bị học sinh bóp méo.
 B. không khí trong bình kín nung nóng.
 C. không khí trong xilanh được nung nóng, dãn nỡ và đẩy pittông dịch chuyển.
 D. không khí trong lốp xe khi bị thủng bay ra ngoài.
Câu 15: Một lò xo có độ cứng , có chiều dài tự nhiên là 12 cm, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với một vật nhỏ. Người ta tác dụng một lực làm cho lò xo bị nén lại. Khi đó, chiều dài của lò xo là 10 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là
A. 0,01 J.	 B. 0,04 J.	C. 1,44 J.	D. 0,02 J.
Câu 16: Một vật có khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng so với mặt phẳng ngang là 600, lực ma sát trượt có độ lớn 1N thì vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là
	A. m/s.	B. m/s.	 C. m/s.	 	D. m/s.
Câu 17: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. 	D. 6000 J. 
Câu 18: Một lượng khí ở nhiệt độ có thể tích và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí trên tới áp suất 3,5 atm. Thể tích của khí khi nén là
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 19: Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn hơn nhiều lần kích thước phân tử thì giữa các phân tử
 A. chỉ có lực hút.	B. có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
 C. chỉ có lực đẩy.	D. lực tương tác coi như không đáng kể.
Câu 20: Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên tới miệng giếng trong 20 s (coi thùng chuyển động đều). Lấy . Công của lực kéo của người đó có giá trị là
A. 60 J.	B. 150 J.	C. 1200 J.	D. 180 J.
Câu 21: Một người có khối lượng 50 kg chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h. Động năng của người đó bằng
A. 625 J.	B. 1250 J.	C. 8100 J.	D. 450 J.
Câu 22: Chọn câu đúng khi nén khí đẳng nhiệt: 
 A. Thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.	
 B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
 C. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
 D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
Câu 23: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thế năng?
A. N.m.	B. N/m.	C. W.s.	D. kg.m2/s2.
Câu 24: 
0
V
T
1
2
3
 Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án phù hợp là: 
0
p
V
3
1
2
A
3
1
2
0
p
V
B
3
C
0
p
V
2
1
0
p
V
D
2
1
3
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) là::
Câu 25: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-rốt?
0
p
T
3
2
1
A. 	B. 	C. 	D. 
0
p
V
3
1
2
A
3
1
2
0
p
V
B
3
C
0
p
V
2
1
0
p
V
D
2
1
3
Câu 26: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) là::
Câu 27: Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m ở cách mặt đất một độ sâu z được xác định bởi công thức?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5Mpa và nhiệt độ 370C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 105Pa, dung tích mỗi quả là 1,86 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 200C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là:	
 A.20 	B. 10 	 C. 24	D. 18
Câu 29: Chọn phát biểu đúng? Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s.	B. 	C. kg.m/s.	D. kg/m.s.
Câu 30: Cho áp kế như hình vẽ. Tiết diện ống là 0,1cm2, biết ở 10C giọt thủy ngân cách A l1= 30cm, ở 50C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích V của bình là
 A. 120cm3.	 B.134cm3.	C.135cm3.	 	D.137cm3
Chúc các Em đạt kết quả cao!

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_45_phut_giua_hoc_ki_2_so_4_mon_vat_ly_lop_10.docx