Đề kiểm tra thử 45 phút giữa học kì 2 số 2 môn Vật lý Lớp 10

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 45 phút giữa học kì 2 số 2 môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra thử 45 phút giữa học kì 2 số 2 môn Vật lý Lớp 10
KIỂM TRA THỬ 45 PHÚT GIỮA HK II SỐ 2
HỌ VÀ TÊN:....................................
LỚP :................................................
TRƯỜNG:........................................
A. TRẮC NGHIỆM : 30 CÂU 7 ĐIỂM
Câu 1. Gọi là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển của vật. Công của lực là công cản nếu góc	
	A. 0 < a < .	B. a = 0.	C. a = .	D. < a < p.
Câu 2: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất thì
	A. động năng và thế năng của vật giảm	 	B. động năng và thế năng của vật tăng
	C. động năng tăng, thế năng giảm	 	D. động năng và thế năng không đổi
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: Động năng của vật không đổi khi vật
	A. chuyển động thẳng đều. 	B. chuyển động với gia tốc không đổi. 
	C. chuyển động tròn đều. 	D. chuyển động cong đều.
Câu 4: Một vật có khối lượng m=100g có động lượng p=10kgm/s. Vật sẽ có động năng bao nhiêu
A. 200J.	B.300J.	C.500J.	C.600J	
Câu 5: Một ô tô khối lượng 1000 kg đang đưng yên thì băt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=1m/s2. Động lượng và động năng của ô tô sau 10s là
 A. 10000kgm/s; 50000 J	 B. 1000kgm/s; 50000J.	C. B. 2000kgm/s; 40000J.	 D. 3000kgm/s; 70000J.
Câu 6: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
970C 	B. 6520C 	C. 15520C 	D. 1320C
Câu 7: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa=5. 106 Pa và nhiệt độ 370C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là:	
A.200 	B. 150 	C. 214	D. 188
Câu 8: Cho áp kế như hình vẽ. Tiết diện ống là 0,1cm2, biết ở 00C giọt thủy ngân cách A l1= 30cm, ở 60C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích V của bình là
A. 88cm3.	B.	130cm3.	C.	115cm3.	D.	127cm3
Câu 9. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5 kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng
A. 3,6 m3. 	B. 4,8 m3. 	
C. 7,2 m3. 	D. 14,4 m3.
Câu 10: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 5 cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
	A. 5000 N. 	B. 2500 N.	C. 50000 N. 	D. 25000 N.
Câu 11: Công thức nào sau đây sai về động lượng vận tôc và động năng?
0
V
T(K)
P2
P1
	 A. 	B.p=m.v 	C.Wđ=12v.p	D. .
Câu 12: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng áp của cùng một lượng khí lí tưởng 
biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về áp suất của hai đường áp này là: 
A. p1 > p2 	B. p1 < p2 	C. p1 = p2 	 D. p1 ≥ p2 
Câu 13 : Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?
Câu 14: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là
	A. Fh = 16200 N. 	B. Fh = -1250 N. 	C. Fh = -16200 N. 	D. Fh = 1250 N.
Câu 15: Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy g = 10m/s2. Độ cao vật khi thế năng bằng một nửa động năng là
	A. 0,2 m 	B. 0,4 m	 	C. 0,6 m	 D. 0,8 m
Câu 16: Chọn câu sai.
	A. Đơn vị động năng là W.s	B. Đơn vị động năng là đơn vị công.
	C. Đơn vị động năng là kg.m/s2.	D. Công thức tính động năng là 
Câu 17: Vectơ động lượng là vectơ
 	A. Cùng phương và ngược chiều so với vận tốc.	
B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
 	C. Có phương trùng với phương của ngoại lực tác dụng lên vật. 
D. Cùng phương và cùng chiều so với vận tốc.
Câu 18 : Va chạm nào dưới đây là va chạm mềm?
	A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. 
	B. Viên đạn đang bay vào và nằm trong bao cát.
	C. Viên bi đứng lại sau khi va chạm với viên bi khác.
	D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu và nảy lên với độ cao nhỏ hơn trước.
Câu19 : Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 0,01 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
	A. 0,02 kg.m/s.	B. 0,03 kg.m/s.	C. 0,01 kg.m/s.	D. 0,04 kg.m/s.
Câu 20: Xét biểu thức tính công A = F.s.cos α. Lực sinh công cản khi
	A. cos α 0
Câu 21: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là 
	A. P = Fvt.	B. P = Fv.	C. P = Ft.	D. P = Fv². 
Câu 22: Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Tính công của trọng lực khi vật trượt hết dốc.
	A. 0,5 kJ	B. 1000 J	C. 850 J	D. 500 J
Câu 23: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g = 9,8 m/s². Công của lực cản có giá trị là
	A. –36750 J	B. 36750 J	C. 18375 J	D. –18375 J
Câu 24: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang là 30°. Công của lực tác dụng để xe chạy được 200m có giá trị là
	A. 34,64 kJ	B. 30 kJ	C. 15 kJ	D. 25,98 kJ
Câu 25: Chọn đáp án SAI.
	A. Lực hấp dẫn là lực thế
	B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
	C. Công của trọng lực luôn không âm
	D. Công là đại lượng vô hướng
Câu 26: Một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không đổi ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là
	A. 15m/s	B. 1,5 m/s	C. 3,87 m/s	D. 2,5 m/s
Câu 27: Chọn câu phát biểu SAI. 
	A. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng giảm.
	B. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng tăng.
	C. Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình bằng tổng công của các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó.
	D. Khi vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.
Câu 28: Một vật m = 1 kg bay ngang với vận tốc v1 = 30m/s xuyên qua một tấm bìa dày 1cm. Sau đó vật có vận tốc v2 = 20m/s. Công của lực cản là
	A. –100 J	B. –150 J	C. –250 J	D. –350 J
Câu 29: Một ôtô có khối lượng 2000kg đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm 300m nữa thì dừng hẳn. Độ lớn lực cản tác dụng lên xe là
	A. 750 N	B. 225000 N	C. –750 N	D. 200 N
Câu 30 Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 2,0 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s². Sau khi rơi được 1,2 m động năng của vật bằng
	A. 1,6 J	B. 3,2 J.	C. 4,8 J.	D. 2,4 J.
B. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM):
Câu 31. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 3 kg và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 . Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc v=2m/s. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc v2 trong 2 trường hợp 
a. vận tốc v cùng hướng v1
b. vận tốc v ngược hướng v1
Câu 32. Một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 107 Pa và nhiệt độ 370C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 105Pa, dung tích mỗi quả là 3 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 270C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là bao nhiêu?
Câu 33. Một vật khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, xác định 
a. Cơ năng của vật tại lúc ném vật.
b. Vận tốc của vật tại nơi có thế năng bằng nữa động năng.
c. Vận tốc tại vị trí cách mặt đất 10m.
d. Vận tốc lúc chạm đất.
e. Độ cao mà động năng bằng 3 lần thế năng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_45_phut_giua_hoc_ki_2_so_2_mon_vat_ly_lop_10.docx