Đề kiểm tra tham khảo học kì II (2015 - 2016 ) môn: Sinh học 8 thời gian: 60 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 931Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tham khảo học kì II (2015 - 2016 ) môn: Sinh học 8 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tham khảo học kì II (2015 - 2016 ) môn: Sinh học 8 thời gian: 60 phút
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TRUNG AN
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ II (2015-2016 )
MÔN: Sinh học 8 
Thời gian: 60 phút 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Học sinh chọn câu đúng nhất , mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết:
A.Tuyến mồ hôi	B.Tuyến nước bọt	C.Tuyến vị	D.Tuyến yên
Câu 2: Phản xạ nào sau đây là phản xạ không điều kiện? (không phù hợp)
A.Nhìn thấy thức ăn thì tiết nước bọt	B.Chó tiết nước bọt khi nghe tiếng còi
C.Nhìn thấy quả me khi tiết nước bọt	D.Tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào gốc lưỡi
Câu 3: Bản chất của giấc ngủ là một quá trình:
A.Hưng phấn thần kinh	B.Ức chế thần kinh	 C.Lan truyền hưng phấn	D.Trả lời kích thích
Câu 4: Chức năng của tủy sống là gì?
A.Phản xạ	B.Dẫn truyền	C.Điều khiển PXCĐK	D.Điều khiển PXKĐK
Câu5: Nước tiểu chính thức được hình thành ở đâu?
A.ống thận	B.Bể thận	C.Ống dẫn nước tiểu	D.Bóng đái
Câu 6: Vùng thị giác nằm ở đâu?
A.Thùy thái dương	B.Thùy đỉnh	C.Thùy chẩm	D.Thùy trán
Câu 7.Sản phẩm nào do tuyến giáp tiết ra?
A.Tirôxin	B.Insulin	C.Vitamin	D.Albumin
Câu 8: Tuyến nào sau đây là tuyến pha:
A.Tuyến tụy	B.Tuyến yên	C.Tuyến giáp	 D.Tuyến cận giáp
Câu 94: Chức năng của vành tai là gì?
A.Hứng sóng âm	B.Hướng sóng âm	C.Truyền âm	D.Khuếch đại âm
Câu 10: Xác định dây thần kinh thị giác trong các dây sau đây:
A.Dây TK não số II	B.Dây TK não số VIII 	C.Dây TK tủy số II	D.Dây TK tủy số VIII
Câu 11: Da có cấu tạo gồm :
A.Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da B. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp tế bào sống
C. Lớp biểu bì, lớp sừng, lớp mỡ dưới da D. Lớp biểu bì, lớp mô, lớp mỡ dưới da.
Câu 12: Não người nặng trung bình: (không phù hợp)
A. 3.150 gam B. 5.130 gam C. 1.350 gam D. 1.530 gam
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm)
 a/ Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? 
 b/ Cho ví dụ? 
Câu 2: ( 2 điểm)
 a/ Kể tên 5 tuyến nội tiết mà em biết. 
 b/ Những tuyến này giống nhau ở điểm nào? 
Câu 3: (2 điểm)	
 Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì? 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC
 HỌC KÌ II KHỐI 8 NĂM HỌC 2015-2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
CHỌN
D
D
B
D
A
C
A
A
A
A
A
C
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: a/ - Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập và rèn luyện. (1 điểm)
 - Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống của cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. (1 điểm)
 b/ - PXKĐK: Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại (0.5 điểm)
 - PXCĐK: Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa (0.5 điểm)
 (HS có thể cho ví dụ khác, nếu đúng vẫn được điểm)
Câu 2: a/ 5 tuyến nội tiết: tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến cận giáp, tuyến trên thận (1 điểm)
 b/ Các tuyến này giống nhau đều là tuyến nội tiết, không có ống dẫn chất tiết, chất tiết ngấm thẳng vào máu. Chất tiết là hoocmôn.	(1 điểm)
Câu 3: - Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. (0.5 điểm) 
 - Đảm bảo giấc ngủ hợp lý. (0.5 điểm)
 - Giữ cho tâm hồn thư thái, hạn chế tiếng ồn. (0.5 điểm)
 - Không lạm dụng các chất kích thích, ức chế đối với hệ thần kinh. (0.5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh hoc 8 1.doc