Đề kiểm tra tham khảo học kì (2015 - 2016) môn: Toán 6 thời gian: 90 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 893Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tham khảo học kì (2015 - 2016) môn: Toán 6 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tham khảo học kì (2015 - 2016) môn: Toán 6 thời gian: 90 phút
PHỊNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ (2015-2016) 
TRƯỜNG THCS TRUNG AN MƠN: Tốn 6
	 Thời gian: 90 phút
Phần tự chọn: (2,0điểm) 
Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài:
Câu 1. a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?	
	b) Tìm các đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y trong các đơn thức sau: 
	 2x2y ; (xy)2 ; – 5xy2 ; 8xy ; x2y 
 Câu 2: a) Phát biểu định lý Pytago thuận?
 b) Áp dụng: Cho tam giác ABC vuơng tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài cạnh BC.
Phần bắt buộc (8,0 điểm) 
Học sinh làm tất cả các câu sau:
Câu 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra học kì II mơn Tốn của lớp 7A được thống kê như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. 
b) Tìm số trung bình cộng. 
Câu 2: (2.5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = -9 + 5x – 5x3 + x2 – 2x4
Q(x) = x2 + 9 + 2x4 + 5x3 – 2x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính: 	H(x) = P(x) + Q(x).
 	F(x) = P(x) – Q(x). 
c*) Tìm nghiệm của H(x).
Câu 3: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh .
b) Chứng minh .
c) Tính độ dài AH. Biết AB = 5cm và BC = 6cm.
------------------------HẾT--------------------------
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Phần tự chọn: (2,0đ)
Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài:
Câu 1:
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cĩ hệ số khác khơng và cĩ cùng phần biến
b) Các đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y là: 2x2y; x2y
1đ
1đ
 Câu 2: 
 a) Định lý Pytago thuận: Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. 
b) Tam giác ABC vuơng tại A, ta cĩ: BC2 = AC2 + AB2 
	BC2 = 42 + 32 = 25 
	BC = 5cm 
1đ
0,5đ 
0,25đ
0,25đ
Phần bắt buộc (8,0đ)
Học sinh làm tất cả các câu sau:
Câu 1:
(2đ)
a) 	Tìm được dấu hiệu: 	
	Tìm được mốt của dấu hiệu: 	M0 = 5	
b) 	Tìm được số trung bình cộng: = 6,025	
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 2:
(2.5đ)
a) Sắp xếp đúng mỗi đa thức 
P(x) = –2x4 – 5x3 + x2 + 5x - 9
Q(x) = 2x4 + 5x3 + x2 – 2x + 9	
b) Tính đúng tổng: H(x) = 2x2 + 3x 	
 Tính đúng hiệu: F(x) = -4x4 - 10x3 + 7x - 18
c) Tìm đúng nghiệm của đa thức: x = 0 hoặc x = -
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
(3.5đ)
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng.
0,5đ
a) Xét ∆ABH và ∆ACH, cĩ:
AB = AC (gt )
BH = CH (gt)
AH là cạnh chung
Vậy ( c-c-c )
0,5đ
0,5đ
b) Vì (cmt) 
(2 gĩc tương ứng)
 Mà (kề bù ) 
nên 
 Vậy 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) Cĩ BC = 6 cm => BH = 3 cm
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuơng AHB, ta cĩ
Vậy AH = 4 cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được trọn điểm.
==//==//==

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 17 TOÁN 7 HK2.doc