VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Trường THPT Bắc Yên Thành LỚP 12A4 Ngày 05/4/2016 ĐỀKIỂM TRA NĂNG LỰC THI THPT QUỐCGIA NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 2 32 xy x . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm m để đường thẳng : 2d y x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau. Câu 2 (2,0 điểm) a. Giải phương trình 2 3sin cos 4 2 sin 2 .2x x x b. Giải phương trình 3 22 1 6x x x x . Câu 3 (2,0 điểm) a. Tính tích phân 10 3 2 5 3 4 2 x xI dxx . b. Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 22 1 4 2 5 3 0i z i z i . Tính 2 21 2z z . Câu 4 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với ;2 aAC BC a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC). Câu 5 (2,0 điểm) a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Biết phương trình cạnh BC là : 7 31 0d x y , điểm N(7; 7) thuộc đường thẳng AC, điểm M(2; -3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. b. Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng 052:)( zyxP và đường thẳng .1 3 1 1 2 3: zyxd Gọi 'd là hình chiếu vuông góc của d lên (P) và E là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng 'd . Tìm tọa độ điểm F thuộc (P) sao cho EF vuông góc với 'd và .35EF Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn 2 2 2 1a b c .Chứng minh rằng 1 1 1 9 1 1 1 2ab bc ca . ---------------- Hết ---------------- Họ và tên thí sinh:.......... Số báo danh: ......... Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. Học sinh KHÔNG ĐƯỢC nhìn bài của nhau. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ TOÁN – NĂM 2016 (Biểu điểm gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm I (2.0 điểm) 1. (1.0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. * TXĐ: D = R\{2}. * 2 7' 0 2 y x . Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 0.25 * Hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận ngang y = 2. 0.25 * Bảng biến thiên 0.25 Giao Ox: 30 2y x . Giao Oy: 30 2 x y . Đồ thị: 0.25 2. (1.0 điểm) Tìm m để đường thẳng Phương trình hoành độ giao điểm: 22 6 2 3 0 *2 3 22 2 x m x mx x mx x 0.25 (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt và khác 2. 2 20 6 8 2 3 0 4 60 02 0 g m m m mg (luôn đúng). 0.25 Với điều kiện trên giả sử đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có hoành độ 1 2x x . Ta có 1 2 6 2 mx x . Tại hai giao điểm kẻ hai tiếp tuyến song song khi và chỉ khi 1 2 1 2' ' 4y x y x x x 2m . 0.5 II. (2.0 điểm) 1. (1.0 điểm) Giải phương trình Pt(1) 1 1 3sin .cos 4 cos 4 2sin2 2 2x x x x 1cos 4 2 sin 02x x cos 4 2 1sin sin( )2 6 x x 26 7 26 x k x m Mặt khác: 1 3 2 4x x 0.25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí * với 2 2 4 06 k k . Do đó : 6x * Với 72 2 4 06 m m nên 76x 0. 25 Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm 6x và 76x thoả mãn (2) 0. 25 2. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình ĐK: 0x . Nhận thấy (0; y) không là nghiệm của hệ phương trình. Xét 0x . Từ phương trình thứ 2 ta có 2 2 1 1 12 2 4 1 1y y y x x x (1) 0.25 Xét hàm số 2 1f t t t t có 22 2' 1 1 01 tf t t t nên hàm số đồng biến. Vậy 1 11 2 2f y f yx x . 0.25 Thay vào phương trình (1): 3 22 1 6x x x x 0.25 Vế trái của phương trình là hàm đồng biến trên 0; nên có nghiệm duy nhất 1x và hệ phương trình có nghiệm 11; 2 . 0.25 III. (1.0 điểm) Tính tích phân Tính tích phân : 10 3 2 5 3 4 2 x xI dxx 210 10 5 5 ( 1)( 2) ( 2) ( 1) 2 2 x x x xI dx dxx x Đặt 2 2 21 1 1 udu dxu x u x x u , đổi cận : : 5 10: 2 3 x u Ta có : 3 3 32 2 3 3 22 2 2 2 2 2 ( 3) .2 4 12. ( 4 ) 2( 4 ) 831 1 1 u u udu duI u du u uu u u 0.25 0.25 0.25 0.25 3 3 2 2 62 1 1 62 14 ( ) 4 ln3 1 1 3 1 uI duu u u 62 34ln3 2I IV. (1.0 điểm) Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SAC) theo a. - ABC vuông tại A có ;2 aAC BC a 0 030 ; 60B C . 0.25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí - Kẻ SH BC thì ( )SH ABC - Và các góc SMH, SNH bằng 600, và HM HN - Ta có : 0 0sin 30 sin 60 HN HMa BC BH CH Tính được (3 3) 3( 3 1);4 4 a aHM SH 21 3.2 8ABC aS AB AC 0.25 - Thể tích 3 . 1 (3 3).3 32S ABC ABC aV SH S - Gọi khoảng cách từ B tới mp(SAC) là h thì .3 S ABC SAC Vh S - SHM tính được (3 3)2 aSM 21 (3 3).2 8SAC aS SM AC 0.25 0.25 V. (1.0 điểm) 3 3 4SAC V ah S . Vậy khoảng cách từ B tới mp(SAC) là 3 4 a 1 1 1 9 3 1 1 1 2 1 1 1 2 ab bc ca ab bc ca ab bc ca 0.25 Ta có 2 2 2 2 2 22 21 2 2 2 2 2 ab ab ab ab a b c ab a b c . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 a ba b ab a c b c a b c a b c . 0.25 Vậy 2 2 2 2 2 2 1 1 2 ab a b ab a c b c . Tương tự 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1,1 2 1 2 bc b c ac a c bc b a c a ac a b c b . 0.25 Cộng lại ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi 33a b c . 0.25 VI. (2.0 điểm) 1. (1.0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC Đường thẳng AB đi qua M nên có phương trình 2 3 0a x b y 2 2 0a b 0; 45AB BC nên 0 2 2 3 47cos 45 4 350 a ba b a ba b . 0.25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Nếu 3a = 4b, chọn a = 4, b = 3 ta được : 4 3 1 0AB x y . : 3 4 7 0AC x y . Từ đó A(-1; 1) và B(-4; 5). Kiểm tra 2MB MA nên M nằm ngoài đoạn AB (TM) Từ đó tìm được C(3; 4) 0.50 Nếu 4a = -3b, chọn a = 3, b = -4 được : 3 4 18 0AB x y , : 4 3 49 0AC x y Từ đó A(10; 3) và B(10;3) (loại) 0.25 Nếu không kiểm tra M nằm ngoài AB trừ 0.25 điểm. 2. (1.0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng. Giả sử Qn là một vecto pháp tuyến của (Q). Khi đó 1; 1; 1Q Pn n Mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy và Oz tại 0; ;0 , 0;0;M a N b phân biệt sao cho OM = ON nên 00 a ba b a b 0.25 Nếu a = b thì 0; ; // 0; 1;1MN a a u và Qn u nên , 2;1;1Q Pn u n . Khi đó mặt phẳng (Q): 2 2 0x y z và Q cắt Oy, Oz tại 0;2;0M và 0;0;2N (thỏa mãn) 0.25 Nếu a = - b thì 0; ; // 0;1;1MN a a u và Qn u nên , 0;1; 1Q Pn u n . Khi đó mặt phẳng (Q): 0y z 0.25 Q cắt Oy, Oz tại 0;0;0M và 0;0;0N (loại). Vậy : 2 2 0Q x y z . 0.25 VII. (1.0 điểm) Tính 2 2 1 2z z .... Có 2' 4 2 2 1 5 3 16i i i . Vậy phương trình có hai nghiệm phức 0.25 1 2 3 5 1 1,2 2 2 2z i z i 0. 5 Do đó 2 21 2 9z z . 0.25
Tài liệu đính kèm: