Đề kiểm tra một tiết môn: Vật lý tiết 10 ; lớp 7;năm học: 2015- 2016 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1173Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: Vật lý tiết 10 ; lớp 7;năm học: 2015- 2016 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn: Vật lý tiết   10 ; lớp 7;năm học: 2015- 2016 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật Lý Tiết PPCT: 10 ; Lớp 7;Năm học: 2015- 2016
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL)
I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Sự truyền thẳng ás
3 
3
2,1
0,9
23,2
10
2. Phản xạ ánh sáng
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
3. Gương cầu
3
2
1,4
1,6
15,6
17,8
Tổng
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
II. Bản tính sồ câu hỏi và điểm số:
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2 (lý thuyết)
1. Sự truyền thẳng cuả ás
23,2
2
1 câu
(0,5điểm)
1 câu
(1,0điểm)
1,5
2. Phản xạ ánh sáng
15,6
1
0
1 câu
(3điểm)
3,0
3. Gương cầu
15,6
1
1 câu
(0,5điểm)
0
0,5
Cấp độ 3,4
1. Sự truyền thẳng của ás
10
1
1 câu
(0,5điểm)
0
0,5
2. Phản xạ ánh sáng
17,8
2
2 câu
(1,0 điểm)
0
1,0
3. Gương cầu
17,8
2
1 câu
(0,5điểm)
1 câu
(3điểm)
3,5
Tổng
100
9
6 câu
(3điểm)
3 câu
(7điểm)
9 câu
10đ
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự truyền thẳng cuả ánh sáng
Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ás từ các vật đó truyền vào mắt ta.
phát biểu đl truyền thẳng as
 HT nhật thực, nguyệt thực
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
3
2,0
20%
2. Phản xạ ánh sáng
Định luật phản xạ as và xác định góc
xác định và tính góc tới và góc phản xạ
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
3,0
30%
2
1,0
10%
3
4,0
40%
3. Gương cầu
Nắm được T/c của ảnh tạo bởi các gương
Xác định gương phẳng, K/C của vật
Ứng dụng được t/c của gclồi,gc
lõm trong đời sống.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
3,0
30%
3
4,0
40%
 Tổng Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
1
1,0
10%
1
3,0
30%
4
2,0
20%
1
3,0
30%
9
10,0
100%
B.ĐỀ (chính thức) (có 2 trang)
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT – VẬT LÍ 7
Lớp :
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn câu mà em cho là đúng nhất .
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật?
A. Khi vật được chiếu sáng.	B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật.
C. Khi vật phát ra ánh sáng.	D. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta.
Câu 2: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nguyệt thực?
A. Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.
B. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.
C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất.
C©u 3. Trong ®Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng:
A. Gãc ph¶n x¹ b»ng gãc tíi.	C. Gãc ph¶n x¹ lín h¬n gãc tíi.
B. Gãc tíi kh¸c gãc ph¶n x¹.	D. Gãc tíi lín h¬n gãc ph¶n x¹.
Câu 4: Cho biết góc tới có giá trị 300. Tìm giá trị của góc phản xạ? 
 A. 600 B. 500 C. 450 D. 300
C©u 5. Tr­êng hîp nµo d­íi ®©y kh«ng thÓ coi lµ mét g­¬ng ph¼ng?
A. MÆt kÝnh trªn bµn gç.	C. Mµn h×nh ph¼ng tivi
B. MÆt n­íc ph¼ng lÆng.	D. TÊm lÞch treo t­êng.
Câu 6: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi :
 A. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì.
 B. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.
 C. Chùm tia tới song song thích hợp thành chùm tia phân kì.
D. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song
II/Phần tự luận: (7đ)
 Câu 7: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. (1đ)
 Câu 8: (3đ) 
a/Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b/Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng (hình vẽ), hãy 
vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ.
 360
 I
Câu 9: 
a/ Trên những khúc đường đèo quanh co người ta thường đặt loại gương nào? Tại sao? (1đ)
b/ Người ta thường dùng loại gương nào để tập trung ánh sáng mặt trời.Hãy nêu hai thiết bị có ứng dụng loại gương này vào phục vụ đời sống con người. Việc ứng dụng này có tác dụng gì? (2đ)
Duyệt của BGH Người ra đề
Trần Thị Loan Nguyễn Tấn Hiệp Phan Thị Thơm
C.ĐÁP ÁN: (chính thức) 
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):Mỗi câu đúng được 0,5đ , gần đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
A
D
D
B
II/TỰ LUẬN:
Câu
Điểm
Câu 7
1đ
a/Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
1đ
Câu 8
3đ
a/Định luật phản xạ ánh sáng:
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới
1đ
- Góc phản xạ bằng góc tới
0,5đ
b/-TÝnh được gãc tíi	
0,5đ
-VÏ ®ược tia ph¶n x¹	
0,5đ
- Tinh được góc phản xạ
0,5đ
Câu 9
a/ -Trên những khúc đường đèo quanh co người ta thường đặt loại gương cầu lồi.
3đ
0,5đ
-Tại vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng, người lái xe dễ dàng quan sát được phía trước và phía sau để tránh tai nạn giao thông.
0,5đ
b/- Người ta thường dùng loại gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời.
0,5đ
-Hai thiết bị có ứng dụng loại gương này vào phục vụ đời sống con người:
 +Bếp nấu ăn dùng năng lượng mặt trời, 
0,5đ
+hệ thống bình nước nóng dùng năng lượng mặt trời đặt trên mái nhà.
0,5đ
-Việc ứng dụng này có tác dụng tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường.
0,5đ
B.ĐỀ (dự bị) (có 1 trang)
Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT – VẬT LÍ 7
Lớp :
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn câu mà em cho là đúng nhất .
C©u 1. VËt s¸ng lµ:
A. Nh÷ng vËt ®­îc chiÕu s¸ng. 
B. Nh÷ng vËt ph¸t ra ¸nh s¸ng.
C. Nh÷ng nguån s¸ng vµ nh÷ng vËt h¾t l¹i ¸nh s¸ng chiÕu vµo nã. 
D. Nh÷ng vËt m¾t nh×n thÊy.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng?
A. Trong môi trường trong suốt 
B. Trong môi trường đồng tính
C. Trong môi trường trong suốt và đồng tính
D. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
Câu 3: Cho biết góc tới có giá trị 400. Tìm giá trị của góc phản xạ? 
 A. 600 B. 500 C. 450 D. 400
Câu 4: Cho tia tới hợp với tia phản xạ một góc 840.Góc phản xạ sẽ bằng:
A. 410 B. 420 C. 430 D. 440
Câu 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây.
A. Là ảnh thật, bằng vật.	B. Là ảnh ảo, bằng vật.
C. Là ảnh ảo, bé hơn vật.	D. Là ảnh thật, bé hơn vật.
Câu 6: Khoảng cách từ ảnh của một vật đến gương phẳng là 8 cm thì khoảng cách từ vật đến gương là:
A. 16cm B. 8cm C. 4 cm D. 0cm
II/Phần tự luận: (7đ)
 Câu 7: Bóng tối, bóng nửa tối, nhật thực, nguyệt thực là kết quả của hiện tượng nào? (1đ)
 Câu 8: (3đ) 
a/Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b/Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng (hình vẽ), hãy 
vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ.
 400
 Câu 9: a/ Trong nha khoa để khám chữa răng người nha sĩ đã sử dụng loại gương nào? Tại sao? (1đ)
b/ Người ta thường dùng loại gương nào để tập trung ánh sáng mặt trời.Hãy nêu hai thiết bị có ứng dụng loại gương này vào phục vụ đời sống con người. Việc ứng dụng này có tác dụng gì? (2đ)
Duyệt của BGH Người ra đề
Trần Thị Loan Nguyễn Tấn Hiệp Phan Thị Thơm
C.ĐÁP ÁN: (dự bị) 
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):Mỗi câu đúng được 0,5đ , gần đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
B
C
B
II/TỰ LUẬN:
Câu
Điểm
Câu 7
1đ
Bóng tối, bóng nửa tối, nhật thực, nguyệt thực là kết quả của hiện tượng ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.	
1đ
Câu 8
3đ
a/Định luật phản xạ ánh sáng:
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới
- Góc phản xạ bằng góc tới
b/-TÝnh được gãc tíi	
-VÏ ®ược tia ph¶n x¹	
- Tinh được góc phản xạ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 9
a/ - Trong nha khoa để khám chữa răng người nha sĩ đã sử dụng loại gương cầu lõm.
-Vì gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật nên người nha sĩ nhìn vào gương sẽ thấy ảnh to dễ quan sát để mà khám chữa bệnh về răng được dễ dàng, thuận tiện.
b/- Người ta thường dùng loại gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời.
-Hai thiết bị có ứng dụng loại gương này vào phục vụ đời sống con người: 
+Bếp nấu ăn dùng năng lượng mặt trời, 
+hệ thống bình nước nóng dùng năng lượng mặt trời đặt trên mái nhà.
-Việc ứng dụng này có tác dụng tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường.
3đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT lý 7 tiết 10 (15-16).doc