Đề kiểm tra một tiết môn: Sinh học 6

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: Sinh học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn: Sinh học 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 
 Môn: sinh học 6 
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT (30%)
THÔNG HIỂU (40%)
VẬN DỤNG THẤP (20%)
VẬN DỤNG CAO (10%)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đại cương về thế giới thực vật
Cây có hoa và cây không có hoa.
Cây 1 năm và cây lâu năm
Đặc điểm chung của thực vật
Cây lương thực và cây công nghiệp
4c- 1,75đ
(17,5%)
2c -0,5đ (14,3%)
1c - 1đ (57,1%)
1c-0.25 đ
(28,6%)
Chương 1 tế bào thực vật 
Tế bào thực vật
Cấu tạo tế
bào thực vật
3c-2,5đ(25%) 
2c- 0.5đ
(20%)
1c- 2đ
(80%)
Chương 2 rễ
Cấu tạo miền hút của rễ
Biến dạng của rễ
Thí nghiệm chứng minh sự hút muối khoáng hoà tan của rễ 
3c-3đ(30%)
1c – 1đ (33,3%)
1c-1đ (33,3%)
1c – 1đ (33,3%)
Chương 3 thân 
Cấu tạo ngoài của thân, cấu tạo trong của thân
So sánh cấu tạo thân cây non và cây trưởng thành
Thí nghiệm chứng minh sự vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan trong thân. 
4c- 2.75đ
(27.5%)
2c-0.5đ
(18,2%)
1c -0,25đ (9,6%)
1c 2đ (72,7%)
Tổng cộng 100%-10đ
4C- 1đ
(10%)
2C- 2đ (20%)
4C- 2đ
(20%)
1C- 2đ
(20%)
1C- 2đ
(20%)
1C- 1đ (10%)
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 
 Môn: sinh học 6 
	 Thời gian: 45 phút.	
I./ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (10’)
 Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong những câu sau đây: 
 1. Thực vật nào sau đây có hoa?(0,25đ)
A. Cây thông.
B. Cây dương xỉ.
C. Cây mít, nhãn.
D. Cây chuối, cây dương xỉ.
 2. Những cây nào sau đây là cây lâu năm ?(0,25đ)
 A. Cây thau lau, cây bàng.	
 B. Cây chuối, chôm chôm.	
 C. Cây mía, cải ngọt.	
 D. Cây khoai lang, khoai tây.
 3 . Loại cây nào sau đây là cây lương thực? (0,25đ)
 	A . Rau, quả .
 	B. Gạo. khoai lang, ngô, sắn.
	C. Mía, bông.
	D. Cà phê, chè.
 4. Đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của thực vật gọi là gì ?(0,25đ)
A. Mô 
B. Tế bào. 
C. Cơ quan.
D. Hệ cơ quan.
 5. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở thành phần nào ?(0,25đ)
A. Màng sinhchất.
B. Không bào.
C. Lục lạp, vách xenlulozo.
D. Nhân.
 6.Thân cây dài ra là do : (0,25đ)	
A. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.
B. Sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ.
C. Sự dài ra của miền sinh trưởng.
D. Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ.
 7.Thân non của cây có cấu tạo gồm mấy phần chính ?(0,25đ)
A. 2 phần : vỏ và trụ giữa.
B. 2 phần : biểu bì, thịt vỏ.
C. 3 phần : vỏ, biểu bì, ruột .
D. 4 phần: vỏ, ruột, thịt vỏ, biểu bì.
8. Cấu tạo trong thân cây trưởng thành có điểm nào khác cấu tạo trong của thân non?(0,25đ)
A. Có thêm tầng sinh vỏ.
B. Có thêm tầng sinh trụ.
C. Có mạch gỗ, mạch rây.
D. Có thêm tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ .
Câu 9. Hoàn thành bảng sau: (1 điểm) 
Tên rễ biến dạng
Tên cây
Chức năng
Rễ củ
Rễ móc
II./ TỰ LUẬN: (7 điểm) 
 1. . Trình bày thí nghiệm chứng minh sự hút muôi khoáng hòa tan trong rễ. (1đ )
 2. Trình bày thí nghiệm chứng minh sự vận chuyển nước và muôi khoáng hòa tan trong thân. (2đ )
 3. Thực vật có đặc điểm chung nào? (1đ) 
 4. Tế bào gồm có các thành phần nào ? mô là gì ? cho ví dụ ? (2đ)
 5. Cấu tạo miền hút của rễ ? (1đ)
ĐÁP ÁN: ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 
 Môn: sinh học 6 
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 C- 0,25đ.
Câu 2 A- 0,25đ.
Câu 3 B - 0,25đ. 
Câu 4 B - 0,25đ. 
Câu 5 C - 0,25đ.
Câu 6 A - 0,25đ.
Câu 7 A - 0,25đ.
Câu 8 D- 0,25đ. 
Câu 9 
Tên rễ biến dạng
Tên cây
Chức năng
Rễ củ
Cà rốt, củ cải trắng
Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa kết quả.
Rễ móc
 Cây trầu không, hồ tiêu
Giúp cây bám vào trụ leo lên
II. Tự luận : (7đ)
 Câu 1 : (1đ) Thí nghiệm: Trồng cây trong chậu A và chậu B
Chậu A có đủ các muối khoáng hoà tan: muối đạm, muối lân, muối kali
Chậu B thiếu muối đạm . Sau 2 tuần kết quả như sau:
Chậu A cây phát triển xanh tốt, chậu B cây phát triển kém
Kết quả : cây rất cần các loại muối khoáng như muối đạm , muối lân, muối kali
 Câu 2 (2đ) . Thí nghiệm
 Dụng cụ: bình thủy tinh có chứa nước pha màu, dao con, kính lúp, cành hoa trắng.
 Cách tiến hành: cắm 2 cành hoa mua trắng 2 bình nước A và B ( bình B có màu đỏ). Sau 1 thời gian cành hoa ở bình A có màu trắng còn cành hoa ở bình B có màu đỏ. 
 Kết luận: nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
 Câu 3. (1đ) Đặc điểm chung của thực vật:
Tự tổng hợp chất hữu cơ.
Phần lớn không có khả năng di chuyển
Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.
 Câu 4: Tế bào gồm:
Màng sinh chất.
Chất tế bào.
Nhân.
Không bào.
Lục lạp
Mô là 1 nhóm tế bào có hình dạng và cấu tạo giống nhau , cùng thực hiện một chức năng riêng. Ví dụ : mô phân sinh, mô mềm.
 Câu 5: Miền hút của rễ gồm:
Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ có chức năng bảo vệ và vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
Trụ giữ gồm có mạch gỗ và mạch rây .
Trong cùng là ruột.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1_TIET_SINH_6DE_2.doc