Đề kiểm tra môn Toán Khối 8 - Khảo sát chất lượng giữa học kỳ II năm học 2014-2015

doc 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 8 - Khảo sát chất lượng giữa học kỳ II năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán Khối 8 - Khảo sát chất lượng giữa học kỳ II năm học 2014-2015
PHỊNG GD& ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
ĐỀ KHẢO SÁT CHÁT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2014- 2015
MƠN: TỐN – KHỐI 8
THỜI GIAN: 90 phút.
 - Ngày soạn: 12/02/2015.
 - Người soạn: Lê Thị Tuyết
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
 Củng cố HS kiến thức về giải phương trình bậc nhất một ẩn, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.giải bài tốn bằng cách lập phương trình, tính chất đường phân giác trong tam giác. Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, chứng minh đẳng thức,tính được độ dài đoạn thẳng trong tam giác. 
2. Kĩ năng:
 Vận dụng các quy tắc, tính chất đã học để giải phương trình, Vẽ hình ghi GT- KL ,vận dụng các định lý, tính chất về tính chất đường phân giác trong tam giác, tam giác đồng dạng, để chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính được các độ dài đoạn thẳng trong tam giác. 
II. TRỌNG TÂM: Kiểm tra HS kiến thức giữa HKII từ tuần 20 đến tuần 27 .
III/ MA TRẬN ĐỀ THI TỐN 8 :	
TChủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1/ Phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết dạng phương trình bậc nhất một ẩn,cho ví dụ.
Biết giải phương trình đơn giản.
Giải được dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm -Tỉ lệ%
3
3,0 - 30%
1
1,5 - 15%
1
1,5 - 15% 
5
6 - 60%
3/ Tam giác đồng dạng
Phát biểu được tính chất đường phân giác trong tam giác. Tính được độ dài đoạn thẳng.
Vẽ đươc hình và ghi GT/KL Chứng minh được hai tam giác đồng dạng.
Chứng minh đẳng thức
Số câu:
Số điểm -Tỉ lệ%
3
2,0 - 20%
1
1,5 - 15%
1
0,5- 5% 
5
4 - 40%
Tổng số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
6
5,0 
50%
2
3,0 
30%
1
1,5 
15%
1
0,5
5%
10
10,0 
100 %
IV/.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII:
 A/. ĐỀ: 
I/. Lý thuyết: ( 2 đ)
 Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví du.
 Câu 2: Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác .
 Áp dụng tìm x trong hình vẽ sau.
II/. Bài tốn: (8 đ)
 Bài 1: (3,5 đ). Giải phương trình 
 a) 7 +2x = 22 – 3x
 b) 
 c) 
 Bài 2: (1,5 đ). Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đĩ đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút . Tính quãng đường AB?
Bài 3:(3 đ). Cho hình chữ nhật ABCD cĩ AB= 8cm , BC = 6cm . Vẽ đường cao AH của ADB.
Tính DB
Chứng minh ADH BDA, từ đĩ suy ra AD2 = DH.DB
Chứng minh AHBBCD. Tính độ dài đoạn thẳng DH , AH .
 Hết.
 B/. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
 CÂU 
 ĐÁP ÁN
Biểu điểm
I. Lý thuyết: (2đ)
Câu 1: (1 điểm)
- Nêu đúng định nghĩa: Phương trình dạng ax+b=0, avà b là hai số đã cho được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
- Cho ví dụ đúng.
0,5đ
0,5đ
Câu 2: (1 điểm)
- Nêu đúng tính chất đường phân giác của tam giác:Trong một tam giác đường phân giác của tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy.
- Áp dụng:
Vì AD là phân giác của của , nên
0,5đ
0,25đ
0,25đ
II. Bài tốn:(8đ)
Bài 1:(3,5điểm)
a) 7 +2x = 22 – 3x
 2x + 3x = 22 – 7
 5x = 15
 x = 3
Vậy S =
b) 
Vậy S=
c) ; ĐKXĐ: 
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy S = 
1đ
1đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2: (1,5 điểm)
Gọi quãng đường AB là x(km) ; Điều kiện x >0
Thời gian người đi xe đạp từ A đến B là: (h)
 Thời gian ngừơi đi xe đạp từ B về A là: (h)
 45 phút = giờ = giờ
Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút , nên ta cĩ phương trình:
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB dài 45km
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 3: (3điểm) 
Hình vẽ đúng
Ghi giả thiết kết luận đúng
a/Ap dụng định lý Pytago vào tam giác vuơng ABD
BD2 = AB2 + AD2 
 = 82 + 62
 = 64 + 36
 = 100
 BD = 10 (cm)
b/xét ADH và BDA cĩ
 = = 900
 chung
Nên ADH BDA (g-g)
AD2 = DH.DB
c/Xét AHB và BCD:.
 Cĩ = =900
 = (so le trong)
Nên AHBBCD (g-g)
Theo câu b/ Ta cĩ AD2 = DH.DB
DH = = = 3,6 (cm)
Từ AHBBCD
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
 Tổ trưởng kiểm tra GVBM
 Nguyễn Thị Thanh 	 Lê Thị Tuyết 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_LOP_8.doc