KIỂM TRA 1 TIẾT III - MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng Cấp độ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Câu lệnh lặp Nhận biết câu lệnh lặp - Cú pháp câu lệnh while do Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 0,5 2,0 3,5 Tỉ lệ % 10% 5% 20% 35% Bài 2: Lặp với số lần chưa biết trước - Hiểu được hiểu được câu lệnh lặp while do Vận dụng đoạn chương trình pascal Vận dụng được thuật toán Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Bài 3: Làm việc với dãy số Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% Bài 4: Xữ lý thong tin trong dãy . Viết chương tringh tính tổng sau Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng cộng Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 4 5,0 50% 2 1 3,5 0,5 35% 5% 9 10,0 100% Duyệt đề Hải Trạch, ngày 16 tháng 03 năm 2016 CHUYÊN MÔN TỔ CM GIÁO VIÊN Nguyễn Văn Phong Hoàng Thị Tâm Nguyễn Ngọc Đính TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC Họ và tên:...................................... Thời gian: 45 phút Lớp: 8.... Đề 1 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I/ Trắc nghiệm Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do ; D. For : to do ; Câu 2: Vòng lặp While do ; là vòng lặp: A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp C. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là <=100; D. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là >=100; Câu 3: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau: i:=1; j:=2; k:=3; while i<=6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j; space:=’ ’; write(I,space,j,space,k); Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, lệnh writeln in ra màn hình giá trị của I,j,k lần lượt là bao nhiêu? A. 2,3,4 B. 7,2,3 C. 7,3,6 D. 6,3,7 Câu 4: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu? S:=1; For i:=1 to 5 do S:= S*I; A. 120 B. 55 C. 121 D. 151 Câu 5: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ A. For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); Câu 6: Cú pháp câu lệnh while do là : A. whileto; B. whileto do; C. whiledo; D. while;to; Phần II. Tự luận Câu 1: Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? Câu Đúng Sai Giải thích a. for i=1 to 10 do writeln(‘A’); b. for i:=10 to 1 do wrileln(‘B’) c. X:=10; while X=10 do X:=X+5; d. if x>5 then a:=b; else m:=n; Câu 2: Hãy sắp xếp lại đoạn chương trình sau cho đúng Var s,n:integer; S:=0; n:=1; While S<=100 do n:=n+1; S:=S+n; End; Writeln(‘so n nho nhat de tong>100 la’,n); Readln; End. Begin Begin Writeln(‘tong dau tien >100)la’,S); Câu 3: Viết chương tringh tính tổng sau: S=1+2+3+..+n. Trong n là số nguyên và được nhập vào từ bàn phím. Bài làm: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC Họ và tên:...................................... Thời gian: 45 phút Lớp: 8.... Đề 2 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I/ Trắc nghiệm Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For : to do ; B. For := to do ; C. For := to do ; D. For = to do ; Câu 2: Vòng lặp While do ; là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là <=100; D. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là >=100; Câu 3: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau: i:=1; j:=2; k:=3; while i<=6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j; space:=’ ’; write(I,space,j,space,k); Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, lệnh writeln in ra màn hình giá trị của I,j,k lần lượt là bao nhiêu? A. 2,3,4 B. 6,3,7 C. 7,3,6 D. 7,2,3 Câu 4: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu? S:=1; For i:=1 to 5 do S:= S*I; A. 120 B. 55 C. 151 D. 121 Câu 5: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ A. For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); Câu 6: Cú pháp câu lệnh while do là : A. whileto; B. whileto do; C. while;to; D. whiledo; Phần II. Tự luận Câu 1: Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? Câu Đúng Sai Giải thích a. for i=1 to 10 do writeln(‘A’); b. for i:=10 to 1 do wrileln(‘B’) c. X:=10; while X=10 do X:=X+5; d. if x>5 then a:=b; else m:=n; Câu 2: Hãy sắp xếp lại đoạn chương trình sau cho đúng Var s,n:integer; S:=0; n:=1; While S<=100 do n:=n+1; S:=S+n; End; Writeln(‘so n nho nhat de tong>100 la’,n); Readln; End. Begin Begin Writeln(‘tong dau tien >100)la’,S); Câu 3: Viết chương tringh tính tổng sau: S=1+2+3+..+n. Trong n là số nguyên và được nhập vào từ bàn phím. Bài làm: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: