TRƯỜNG THPT MỸ HÒA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2015-2016 TỔ: TIN HỌC Môn thi: Tin Học − Khối: 6 − Ban Cơ bản ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: .//2016 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Mã đề A Điểm Lời phê của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Em hãy chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1: Để khởi động nhanh phần mềm Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây? A B C D Câu 2: Định dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là: A. Phông chữ, kiểu chữ B. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc C. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ D. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc Câu 3: Các kiểu gõ chữ Tiếng Việt phổ biến hiện nay là: A. Kiểu UNICODE B. Kiểu VNI, Kiểu TELEX C. Kiểu VNI-TIME D. Tất cả đều sai Câu 4: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện: A. Edit/ Replace.. B. Edit/ Find.. C. Edit/ Goto... D. Edit/ Clear.. Câu 5: Công dụng của phím Delete là: A. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo B. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo C. Chèn thêm kí tự vào văn bản D. Không có phím này Câu 6: Để định dạng chữ "Long Xuyên" thành " Long Xuyên " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 7: Văn bản có thể trình bày theo hướng? A. Nằm ngang B. Nằm dọc C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, muốn kết thúc một đoạn văn ta thực hiện: A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Caps Lock C. Nhấn phím Shift D. Nhấn phím Backspace Câu 9: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 10: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là: A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa Câu 11: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh: A. Format ® Picture ... B. Insert ® Picture ® From File ... C. Edit ®Find ... D. File ® Page Setup Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn? A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau: Nút lệnh Tên Sử dụng để Cut Copy Underline Print Câu 2:(2,0 điểm) Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện những bước nào? ......... Hết ......... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. TRƯỜNG THPT MỸ HÒA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2015-2016 TỔ: TIN HỌC Môn thi: Tin Học − Khối: 6 − Ban Cơ bản ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: .//2016 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Mã đề B Điểm Lời phê của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Em hãy chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1: Để định dạng chữ "Long Xuyên" thành " Long Xuyên " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 2: Khi gõ nội dung văn bản, muốn kết thúc một đoạn văn ta thực hiện: A. Nhấn phím Backspace B. Nhấn phím Enter C. Nhấn phím Caps Lock D. Nhấn phím Shift Câu 3: Công dụng của phím Delete là: A. Chèn thêm kí tự vào văn bản B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo C. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo D. Không có phím này Câu 4: Văn bản có thể trình bày theo hướng? A. Nằm dọc B. Nằm ngang C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai Câu 5: Để khởi động nhanh phần mềm Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây? A B C D Câu 6: Các kiểu gõ chữ Tiếng Việt phổ biến hiện nay là: A. Kiểu UNICODE B. Kiểu VNI, Kiểu TELEX C. Kiểu VNI-TIME D. Tất cả đều sai Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện: A. Edit/ Replace.. B. Edit/ Goto... C. Edit/ Clear.. D. Edit/ Find.. Câu 8: Định dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là: A. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ B. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc C. Phông chữ, kiểu chữ D. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc Câu 9: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 10: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là: A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa Câu 11: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh: A. Format ® Picture ... B. Insert ® Picture ® From File ... C. Edit ®Find ... D. File ® Page Setup Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn? A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau: Nút lệnh Tên Sử dụng để Cut Copy Underline Print Câu 2: (2,0 điểm) Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện những bước nào? ......... Hết ......... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: