Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 1 học kì I – Năm học : 2015 - 2016

doc 13 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 1 học kì I – Năm học : 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 1 học kì I – Năm học : 2015 - 2016
 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2015- 2016
Kiểm tra viết: ( 20 phút – 10 điểm)
1. Viết vần : am uôi em ot ay eo ươn uông.
2. Viết từ ngữ : Luống cày nhà ngói nền nhà vui mừng tuổi thơ
3. Viết câu: Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím 
Mẹ có yêu không nào ?
Kiểm tra đọc hiểu: Học sinh làm bài trên phiếu kiểm tra.
Đọc thành tiếng: ( 2 phút 30 giây – 6 điểm): Học sinh bốc thăm và đọc 1 đề.
Đề 1: 
 1) Đọc vần ( 1điểm) am, ưa, ay, ong, ao, ui, , ênh , inh 
 2) Đọc từ ngữ ( 2 điểm) sườn đồi tuổi thơ ngày hội nhà ga 
 bệnh viện trái lựu cái kẻng rau má 
 3) Đọc câu (3 điểm) 
 Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 
Đề 2:
1) Đọc vần (1 điểm) ia , eo, ưu, ương , iêng, ôm, , ưng, âm
2) Đọc từ ngữ (2điểm) sáng sớm hươu sao vải thiều hữu nghị
 mái ngói vui mừng củ riềng măng tre 
3) Đọc câu ( 3điểm) 
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Đề 3: 
Đọc vần (1 điểm) ưu, ăng, ươi, anh, ơn, ây, ương, uôi 
Đọc từ ngữ (2 điểm) nghệ sĩ nhà tầng giải nhất dậy muộn
 nương rẫy tre ngà mùa dưa phương đông
Đọc câu (3điểm):
Nắng đã lên, lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TIÊN
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA 
ĐÁNH GIÁ ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 1
 KỲ I – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Thứ tự tiến hành kiểm tra:
 1. Kiểm tra viết chính tả: Giáo viên đọc ( đọc trơn 3 lần/vần/tiếng), học sinh nghe viết bài vào giấy kẻ ly; kết thúc viết chính tả. Giáo viên thu bài và cho học sinh nghỉ tại chỗ 5 phút để chuẩn bị kiểm tra đọc hiểu và làm bài tập.
 2. Kiểm tra đọc hiểu: Học sinh làm bài tập trên phiếu kiểm tra, giáo viên khi giao đề cho học sinh ngồi cạnh nhau phải làm mã đề khác nhau.
Kết thúc kiểm tra đọc hiểu, giáo viên thu bài và cho học sinh nghỉ 15 phút để chuẩn bị kiểm tra đọc thành tiếng.
	* Lưu ý: Giáo viên được giải thích cho học sinh rõ đề bài và cách làm bài ( vì học sinh lớp 1 chưa quen cách làm bài kiểm tra trên phiếu)
 3. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên chuẩn bị thăm ghi thứ tự đề ( Đề 1, Đề 2, Đề 3); căn cứ danh sách học sinh dự kiểm tra, gọi lần lượt từng học sinh bốc thăm chọn 1 trong 3 đề và đọc, giáo viên theo dõi, đánh giá và ghi điểm đọc thành tiếng vào danh sách.
Khi kiểm tra đọc thành tiếng: GV phải có đồng hồ theo dõi thời gian học sinh đọc.
Học sinh đọc, giáo viên căn cứ vào các yêu cầu dưới đây để đánh giá, ghi điểm:
* Thời gian đọc 2,5 phút/HS 
1) Đọc các vần: (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 1 điểm
- Đọc đúng 2 vần : 0,25điểm.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ vần): không tính điểm
2) Đọc từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 2 điểm
- Đọc đúng mỗi từ ngữ: 0,25 điểm
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không tính điểm
3. Đọc câu (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định: 3 điểm
 + Đề 1: Đọc đúng:
 Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.// Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Đọc đúng mỗi câu ghi 1,5 điểm
 + Đề 2: Đọc đúng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy.// Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
 - Đọc đúng mỗi câu ghi 1,5 điểm.
 + Đề 3: Đọc đúng:
Nắng đã lên, // lúa trên nương đã chín.// Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 - Đọc đúng mỗi câu ghi 1,5 điểm
* Chú ý: Giáo viên coi kiểm tra sử dụng Hướng dẫn này để kiểm tra và đánh giá đọc thành tiếng
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TIÊN
BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỌC HIỂU, VIẾT CHÍNH TẢ - TIẾNG VIỆT LỚP 1
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐÁNH GIÁ ĐỌC HIỂU – BÀI TẬP ( 4 điểm)
ĐỀ 1:
( 1đ): 	Nối đúng: chim cút, bé chạy lon ton, đôi má ửng hồng, mẹ kho cá bống
( Nối đúng mỗi cặp ô chữ tính 0,25 điểm).
(0,5đ) : 	Gạch đúng các từ chứa vần ôt : cơn sốt , xương cốt
 	( gạch đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm)
(0,5đ): 	Gạch chân đúng tiếng chứa vần inh : bình yên, cửa kính 
 Gạch đúng mỗi tiếng ghi 0,25 điểm)
(1đ): Điền đúng: cuối năm, cái mâm, chăm làm, củ sâm
(Điền đúng mỗi vần ghi 0,25 điểm)
(1đ):	 Điền đúng: Đàn bò trên sườn đồi.
Mẹ đi chợ về muộn.	
ĐỀ 2:
 1.( 1đ): Nối đúng: ngôi sao năm cánh, rộng thênh thang, đôi má ửng hồng, đèn ông sao.
( Nối đúng mỗi cặp ô chữ tính 0,25 điểm).
2.(0,5đ): Gạch chân đúng từ chứa vần ăt : gặt lúa, mặt trời.
 ( Gạch đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm)
3.(0,5đ): Gạch chân đúng tiếng chứa vần anh : gói bánh, cánh buồm
 ( Gạch đúng mỗi tiếng ghi 0,25 điểm)
4. (1đ): Điền đúng: móm mém; xem ti vi; sao đêm; chơi ghêm
 (Điền đúng mỗi vần ghi 0,25 điểm)
5. (1đ):	 Điền đúng: Thông minh; thành công
(Điền đúng mỗi vần ghi 0,5 điểm.)
ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm):
1.Viết vần (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2 điểm (0,25 điểm/vần)
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không tính điểm.
2. Viết từ (4 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 4 điểm (0,8 điểm/từ)
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/từ
- Viết sai hoặc không viết được: không tính điểm.
3. Viết câu (4 điểm):
- Viết đúng, đầy đủ các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 4 điểm (1 điểm/dòng thơ). 
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/dòng thơ.
- Viết sai hoặc không viết được: không tính điểm,
* Lưu ý: Chưa bắt buộc học sinh viết hoa.
Trường Tiểu học: Quảng Tiên KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 ĐỀ 1
 CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên:................................................. Lớp 1 ........
GV coi thi: 1) ........................................................................
GV coi thi: 2)...........................................................................
Số phách
Số báo danh:............... (Thời gian làm bài : 20 phút)
Số phách
GV chấm : 1)...
GV chấm: 2)...
Điểm
.
ĐỀ 1 
Kiểm tra đọc hiểu- Làm bài tập
1 . Nối ô chữ cho phù hợp
 lon ton
 ửng hồng
 cút
 cá bống
 Chim 
 Bé chạy 
 Mẹ kho
 Đôi má
2 . Gạch chân từ có vần ôt : bột mì
 Chim hót cơn sốt	 tương ớt xương cốt 
 3 . Gạch chân tiếng chứa vần inh : đình làng
 Xin lỗi bình yên công viên cửa kính
4 . Điền vần âm hay ăm vào chỗ chấm:
 Cuối n........... cái m............ ch............ làm củ s..............
5 . Điền vần uôn hay ươn vào chỗ chấm :
 Đàn bò trên s...... đồi. Mẹ đi chợ về m..
Trường Tiểu học: Quảng Tiên KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 ĐỀ 2
 CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên:................................................. Lớp 1 ........
GV coi thi: 1) ........................................................................
GV coi thi: 2)...........................................................................
Số phách
Số báo danh:............... (Thời gian làm bài : 20 phút)
Số phách
GV chấm : 1)...
GV chấm: 2)...
Điểm
.
ĐỀ 2: 
Kiểm tra đọc hiểu- Làm bài tập
1 . Nối ô chữ cho phù hợp:
 ông sao
 thênh thang
 ửng hồng
 năm cánh
 Ngôi sao 
 Rộng
 Đèn
 Đôi má
2 . Gạch chân từ chứa vần ăt : đôi mắt
 - Bằng lăng, mặt trời, thằn lằn, gặt lúa
3 . Gạch chân tiếng có vần anh : màu xanh
 Gói bánh ; bình yên ; hải cảng ; cánh buồm
4 . Điền vần em hay êm vào chỗ chấm:
 - Móm m...... ; x............ ti vi ; sao đ..........  ; chơi gh....
5 . Điền vần inh hay anh vào chỗ chấm : 
 Thông m ..... ; th...... công
Trường Tiểu học: Quảng Tiên KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 
 CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên:................................................. Lớp 1 ........
GV coi thi: 1) ........................................................................
GV coi thi: 2)...........................................................................
Sè ph¸ch
Số báo danh:............... (Thời gian làm bài : 25phút)
Số phách
GV chấm : 1)...
GV chấm: 2)...
Điểm
.
Kiểm tra viết (10 điểm- 25 phút)
Trường Tiểu học: Quảng Tiên KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 ĐỀ 1
 CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên:................................................. Lớp 1 ........
GV coi thi: 1) ........................................................................
GV coi thi: 2)...........................................................................
Sè ph¸ch
Số báo danh:............... (Thời gian làm bài : 40 phút)
Số phách
GV chấm : 1)...
GV chấm: 2)...
Điểm
.
ĐỀ 1 
 Bài 1. Tính
 a) 7 - 3 = . 2 + 2 + 5 = . 
 b) 
 5 8 
 + +	
 5 0 
  .	 
 Bài 2. Điền dấu , = vào chỗ chấm 
 5 + 3 ... 7 6 - 2 .. 4
 2 + 7  9 10 - 5 .. 6
 Bài 3. Hình bên có mấy hình vuông
 Có hình vuông 
 Bài 4. Số ? 
 5 + = 9 + 2 = 10 
 6 - = 4 - 5 = 3 
	 Không
 Viết	vào
	 đây
 Bài 5. Viết
 a) Các số từ 10 đến 1. 
10:,,,,,,,,,.
 b) Đọc số: 
 9 : chín 2 : 5 : 8 :.. 4 :....
 Bài 6. Viết phép tính thích hợp.
 a) Có : 6 quả cam
 Thêm : 3 quả cam 
 Có tất cả .quả cam ? 
 b) Điền số và dấu phép tính thích hợp để có phép tính đúng.
	=	8
Trường Tiểu học: Quảng Tiên KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 ĐỀ 2
 CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
Họ và tên:................................................. Lớp 1 ........
GV coi thi: 1) ........................................................................
GV coi thi: 2)...........................................................................
Số phách
Số báo danh:............... (Thời gian làm bài : 40 phút)
Số phách
GV chấm : 1)...
GV chấm: 2)...
Điểm
.
 ĐỀ 2 
 Bài 1. Viết:
 a) Các số từ 10 đến 1. 
10;........ ;........ ;......... ;......... ;......... ;......... ;......... ;......... ;..........
 b) Đọc số: 
 7 : bảy 10 : 3 : 8 : 5 :.
 Bài 2. Tính
 a) 8 - 5 = . 2 + 2 + 5 =. 
 b) 
 6 9 
 + +	
 4 0 
  .
 Bài 3. Điền dấu , = vào chổ chấm 
 4 + 3  7 8 - 2 . 7
 2 + 7  9 10 - 2 .. 6
	Không
 Viết
	vào
	đây 
 Bài 4. Số ? 
 5 + = 10 + 3 = 10 
 10 - = 6 - 4 = 2 
 Bài 5. Hình bên có mấy hình vuông
 Có hình vuông 
 Bài 6. Viết phép tính thích hợp.
 a) Có : 	6 quả cam
 Thêm: 	4 quả cam 
 Có tất cả .quả cam ? 
 b) Điền số và dấu phép tính thích hợp để có phép tính đúng.
	=	9
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TIÊN
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ I
 Năm học 2015 - 2016
 ĐỀ1
 Bài 1: (1điểm . mỗi kết quả đúng 0,25 điểm) 
 a. 7 - 3 = 4 2 + 2 + 5 =9 
 b. 
 5 8 
 + +	
 5 0 
 10 8	 
 Bài 2: Điền dấu , = vào chổ chấm ( 2điểm )
 5 + 3 > 7 6 - 2 = 4
 2 + 7 = 9 10 - 5 < 6
 Bài 3. Hình bên có mấy hình vuông ( 1điểm ) 
 Có 5 hình vuông 
 Bài 4: Số? ( 2 điểm )
 5 + 4 = 9 8 + 2 = 10 
 6 - 2 = 4 8 - 5 = 3 
 Bài 5. Viết (2 điểm) 
 a) Các số từ 10 đến 1 (1 điểm)
 10, 9, 8 , 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
 b) Đọc số: (1điểm)
 9 : chín 2 : hai 5 : năm, 8 :tám 4: bốn 
 Bài 6. Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm. Câu a 1 điểm, câu b 1 điểm) 
 a) 6 + 3 = 9
 b) Học sinh có thể điền đúng phép tính khác nhau.
 ví dụ: 5 + 3 = 8	 	4 +4 = 8
 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TIÊN
®¸p ¸n m«n to¸n líp 1 cuèi k× i
 N¨m häc 2015 - 2016
ĐỀ 2:
 Bµi 1: Viết (2 ®iÓm) 
 a/ Các số từ 10 đến 1 (1 điểm)
 10, 9, 8 , 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
 b/ Đọc số: (1 ®iÓm)
 7 : bảy 10 : m­êi 6 :s¸u, 8 :t¸m 5: n¨m 
 Bµi 2: (1®iÓm . mçi kÕt qu¶ ®óng 0,25 ®iÓm) 
 a. 8 - 5 = 3 2 + 2 + 5 =9 
 b. 
 6 9 
 + +	
 4 0 
 10 9	 
 Bài 3: Điền dấu , = vào chổ chấm ( 2 ®iÓm )
 4 + 3 = 7 8 - 2 < 7
 2 + 7 = 9 10 - 2 > 6
 Bài 4: Số? ( 2®iÓm )
 5 + 5 = 10 7 + 3 = 10
 10 - 4 = 6 6 - 4 = 2 
 Bài 5: (1®iÓm)
 Cã 5 hình vuông
 Bài 6. Viết phép tính thích hợp ( 2 ®iÓm. C©u a) 1 ®iÓm, c©u b) 1 ®iÓm) 
 a. 5 + 4 = 9
 b. Häc sinh cã thÓ ®iÒn ®óng phÐp tÝnh kh¸c nhau.
 vÝ dô: 5 + 4 = 9	2+ 7 = 9 
 1 + 8 = 9 3 + 6 = 9

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TOAN_TIENG_VIET_CKINam20152016KHOI_1.doc