THE MATRIX OF ENGLISH TEST 1 FOR THE SECOND TERM, GRADE 6, 2014-2015 Cấp độ nhận thức Chủ đề : unit 9 – unit 11 Nhận biết (30%) Thơng hiểu (40%) Vận dụng (30%) Tổng TN TL TN TL TN TL I. Listening: _ Listen for specific information about food, drinks. 4 1 4 1 8 2 II. Language focus: _ Phonetics: + Sound: /əu/, /au/, /i/, /ỉ/ _ Grammar: + Present simple tense and Present progressive tense. + Prepositions. + Question words. + Would like, want _ Vocabulary: + Feelings, + Food, drinks. 4 1 8 2 4 1 16 4 III. Reading : _ Read the texts about food and drinks. 4 1 4 1 8 2 IV. Writing : _ Put the verbs in the correct tenses. _ Write sentences to describe a friend. 3 4 1 4 1 8 2 Tổng cộng: 12 12 4 12 40 3 3 1 3 10 Hoang Hoa Tham Junior High School Class: 6 Full name: THE FIRST SEMESTER, 2014-2015 English Test 3 Grade 6 Duration: 45 minutes. Date: / 02/ 2015 Tổng điểm chung ( Bằng số , bằng chữ ) Mã đề 601 Điểm phần trắc nghiệm: ( Bằng số , bằng chữ ) Giáo viên chấm bài ký và ghi rõ họ tên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Lắng nghe và nối tên người với những thứ họ muốn bằng cách viết chữ cái vào sau các số đếm: (1đ) Tên Các thứ 1. Phương a. tube of toothpaste 2. Dung b. bar of soap 3. Mai c. can of soda 4. Nam d. packet of cookies e. box of chocolates 1234 II. Lắng nghe và đánh số các từ mà em nghe được: (1đ) __ Beef __ Fish __ Noodles __ Orange juice III. Em hãy khoanh trịn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) 1. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. hand B. fat C. orange D. black 2. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. brown B. how C. now D. bowl 3. They .thin. A. are B. do C. have D. be 4. .color are his eyes? A. Who B. What C. How D. Where 5. How do you .? _ I’m cold. A. are B. do C. feel D. be 6. Tomatoes, lettuce and potatoes are . A. flowers B. drinks C. fruits D. vegetables 7. There . any noodles. A. are B. is C. aren’t D. isn’t 8. I’m . . I want some bread. A. hungry B. full C. thirsty D. tired 9. .I help you? _ Yes, some beef, please. A. Do B. Does C. Can D. Must 10. What would you like .lunch? A. for B. to C. at D. of 11. Would you want to go to the zoo with us? A B C D 12. How many is that packet of milk? A B C D IV. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: (1đ) Hi! My name’s Thu. I’m in grade 6. My sister and I (1).our breakfast at school. She wants some noodles and a hot drink. I (2).some bread and some milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken, cabbage and some apples (3) .lunch. Apple is my (4) .fruit. 1. A. eat B. eats C. want D. wants 2. A. would like B. would like to C. would want D. would want to 3. A. in B. on C. at D. for 4. A. favor B. favorite C. health D. healthy Hoang Hoa Tham Junior High School Class: 6 Full name: THE FIRST SEMESTER, 2014-2015 English Test 3 Grade 6 Duration: 45 minutes. Date: / 02/ 2015 Tổng điểm chung ( Bằng số , bằng chữ ) Mã đề 602 Điểm phần trắc nghiệm: ( Bằng số , bằng chữ ) Giáo viên chấm bài ký và ghi rõ họ tên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Em hãy khoanh trịn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) 1. How many is that packet of milk? A B C D 2. I’m . . I want some bread. A. hungry B. full C. thirsty D. tired 3. They .thin. A. are B. do C. have D. be 4. .color are his eyes? A. Who B. What C. How D. Where 5. How do you .? _ I’m cold. A. are B. do C. feel D. be 6. Tomatoes, lettuce and potatoes are . A. flowers B. drinks C. fruits D. vegetables 7. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. hand B. fat C. orange D. black 8. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. brown B. how C. now D. bowl 9. .I help you? _ Yes, some beef, please. A. Do B. Does C. Can D. Must 10. What would you like .lunch? A. for B. to C. at D. of 11. Would you want to go to the zoo with us? A B C D 12. There . any noodles. A. are B. is C. aren’t D. isn’t II. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: (1đ) Hi! My name’s Thu. I’m in grade 6. My sister and I (1).our breakfast at school. She wants some noodles and a hot drink. I (2).some bread and some milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken, cabbage and some apples (3) .lunch. Apple is my (4) .fruit. 1. A. eat B. eats C. want D. wants 2. A. would like B. would like to C. would want D. would want to 3. A. in B. on C. at D. for 4. A. favor B. favorite C. health D. healthy III. Lắng nghe và nối tên người với những thứ họ muốn bằng cách viết chữ cái vào sau các số đếm: (1đ) Tên Các thứ 1. Phương a. tube of toothpaste 2. Dung b. bar of soap 3. Mai c. can of soda 4. Nam d. packet of cookies e. box of chocolates 1234 IV. Lắng nghe và đánh số các từ mà em nghe được: (1đ) __ Beef __ Fish __ Noodles __ Orange juice Hoang Hoa Tham Junior High School Class: 6 Full name: THE FIRST SEMESTER, 2014-2015 English Test 3 Grade 6 Duration: 45 minutes. Date: / 02/ 2015 Tổng điểm chung ( Bằng số , bằng chữ ) Mã đề 603 Điểm phần trắc nghiệm: ( Bằng số , bằng chữ ) Giáo viên chấm bài ký và ghi rõ họ tên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Em hãy khoanh trịn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) 1. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. hand B. fat C. orange D. black 2. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. brown B. how C. now D. bowl 3. .I help you? _ Yes, some beef, please. A. Do B. Does C. Can D. Must 4. What would you like .lunch? A. for B. to C. at D. of 5. Would you want to go to the zoo with us? A B C D 6. There . any noodles. A. are B. is C. aren’t D. isn’t 7. How many is that packet of milk? A B C D 8. I’m . . I want some bread. A. hungry B. full C. thirsty D. tired 9. They .thin. A. are B. do C. have D. be 10. .color are his eyes? A. Who B. What C. How D. Where 11. How do you .? _ I’m cold. A. are B. do C. feel D. be 12. Tomatoes, lettuce and potatoes are . A. flowers B. drinks C. fruits D. vegetables II. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: (1đ) Hi! My name’s Thu. I’m in grade 6. My sister and I (1).our breakfast at school. She wants some noodles and a hot drink. I (2).some bread and some milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken, cabbage and some apples (3) .lunch. Apple is my (4) .fruit. 1. A. eat B. eats C. want D. wants 2. A. would like B. would like to C. would want D. would want to 3. A. in B. on C. at D. for 4. A. favor B. favorite C. health D. healthy III. Lắng nghe và nối tên người với những thứ họ muốn bằng cách viết chữ cái vào sau các số đếm: (1đ) Tên Các thứ 1. Phương a. tube of toothpaste 2. Dung b. bar of soap 3. Mai c. can of soda 4. Nam d. packet of cookies e. box of chocolates 1234 IV. Lắng nghe và đánh số các từ mà em nghe được: (1đ) __ Beef __ Fish __ Noodles __ Orange juice Hoang Hoa Tham Junior High School Class: 6 Full name: THE FIRST SEMESTER, 2014-2015 English Test 3 Grade 6 Duration: 45 minutes. Date: / 02/ 2015 Tổng điểm chung ( Bằng số , bằng chữ ) Mã đề 604 Điểm phần trắc nghiệm: ( Bằng số , bằng chữ ) Giáo viên chấm bài ký và ghi rõ họ tên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. Đọc kĩ đoạn văn sau đây và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: (1đ) Hi! My name’s Thu. I’m in grade 6. My sister and I (1).our breakfast at school. She wants some noodles and a hot drink. I (2).some bread and some milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken, cabbage and some apples (3) .lunch. Apple is my (4) .fruit. 1. A. eat B. eats C. want D. wants 2. A. would like B. would like to C. would want D. would want to 3. A. in B. on C. at D. for 4. A. favor B. favorite C. health D. healthy II. Lắng nghe và nối tên người với những thứ họ muốn bằng cách viết chữ cái vào sau các số đếm: (1đ) Tên Các thứ 1. Phương a. tube of toothpaste 2. Dung b. bar of soap 3. Mai c. can of soda 4. Nam d. packet of cookies e. box of chocolates 1234 III. Lắng nghe và đánh số các từ mà em nghe được: (1đ) __ Beef __ Fish __ Noodles __ Orange juice IV. Em hãy khoanh trịn một đáp án phù hợp nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu: (3đ) 1. I’m . . I want some bread. A. hungry B. full C. thirsty D. tired 2. How many is that packet of milk? A B C D 3. They .thin. A. are B. do C. have D. be 4. .color are his eyes? A. Who B. What C. How D. Where 5. .I help you? _ Yes, some beef, please. A. Do B. Does C. Can D. Must 6. Tomatoes, lettuce and potatoes are . A. flowers B. drinks C. fruits D. vegetables 7. There . any noodles. A. are B. is C. aren’t D. isn’t 8. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. hand B. fat C. orange D. black 9. How do you .? _ I’m cold. A. are B. do C. feel D. be 10. What would you like .lunch? A. for B. to C. at D. of 11. Would you want to go to the zoo with us? A B C D 12. Chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. A. brown B. how C. now D. bowl Nguyen Du Junior High School Class: 6 Full name: THE FIRST SEMESTER, 2014-2015 English Test 3 Grade 6 Duration: 45 minutes. Date: / 02 / 2015 Điểm phần tự luận: ( Bằng số , bằng chữ ) Giáo viên coi kiểm tra ký và ghi rõ họ tên B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: 4 điểm - Thời gian: 15 phút I. Viết tính từ trái nghĩa với tính từ ở câu đầu vào chỗ trống. (1đ) 1. He isn’t tall. He is . 2. He isn’t heavy. He is . 3. He isn’t weak. He is . 4. Her hair isn’t short. It is . II. Đọc kĩ mẫu đàm thoại sau đây và trả lời các câu hỏi. (1đ) Ba is at the store. Salesgirl: Can I help you? Ba: Yes. I’d like some beef, please. Salesgirl: How much do you want? Ba: Two hundred grams, please. Salesgirl: Two hundred grams of beef. Is there anything else? Ba: Yes. I need some eggs. Salesgirl: How many do you want? Ba: A dozen, please. Questions: 1. Where is Ba? 2. What does he want? 3. How much beef does he want? 4. How many eggs does he want? III. Chia động từ trong ngoặc ở Thì Hiện tại đơn hay Thì Hiện tại tiếp diễn: (1đ) 1. She (eat) .an apple now. 2. She (eat) .a lot of fruit every day. 3. They (drink) .some juice at the moment. 4. They (drink) .juice after meals. IV. Viết 4 câu miêu tả một người bạn của em. (1đ) .... The End. THE ANSWER KEY PAPER A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm - Thời gian: 30 phút I. (0,25 x 4 = 1m) (Disc English 6, Unit 11, part: A3) 1. a 2. b, e 3. c 4. d II. (0,25 x 4 = 1m) (Disc English 6, Unit 11, part: B4) 4. Beef 1. Fish 2. Noodles 3. Orange juice III. (0,25 x 12 = 3ms) 1. C 2. D 3. A 4. B 5. C 6. D 7. C 8. A 9. C 10. A 11. A 12. A IV. (0,25 x 4 = 1m) 1. A 2. A 3. D 4. B B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: 4 điểm - Thời gian: 15 phút I. (0,25 x 4 = 1m) 1. He isn’t tall. He is short. 2. He isn’t heavy. He is light. 3. He isn’t weak. He is strong. 4. Her hair isn’t short. It is long. II. (0,25 x 4 = 1m) 1. He is at the store. 2. He wants some beef and some eggs. 3. He wants two hundred grams of beef. 4. He wants a dozen eggs. III. (0,25 x 4 = 1m) 1. She is eating an apple now. 2. She eats a lot of fruit every day. 3. They are drinking some juice at the moment. 4. They drink juice after meals. IV. (0,25 x 4 = 1m) _ Each of the sentences with the right content, dictation and grammar get 0,25m.
Tài liệu đính kèm: