Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp học kì II – năm học 2014 - 2015 - Mã đề thi 245

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp học kì II – năm học 2014 - 2015 - Mã đề thi 245", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp học kì II – năm học 2014 - 2015 - Mã đề thi 245
 Trang 1/3 - Mã đề thi 482 
ĐỀ KT HKII – NĂM HỌC 2014-2015 
Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108m/s,  = 3,14 
Câu 1: Lực hạt nhân là 
 A. lực tương tác giữa các nuclôn B. lực tĩnh điện 
 C. lực tương tác giữa các thiên hà D. lực từ 
Câu 2: Catốt của 1 tế bào quang điện được chiếu lần lượt bằng các bức xạ có bước sóng 1 =
0
2

 và 2 =
0
4

 ( 0 
là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt ) . Tỉ số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bức xạ 1 , 2 để dòng 
quang điện triệt tiêu hòan tòan là: 
 A. 1
2
 B. 1
3
 C. 1
4
 D. 1
5
Câu 3: Cho giới hạn quang điện của bạc là 0,26 m , của đồng là 0,3 m và của kẽm là 0,35 m . Công thoát cũa 
1 hợp kim gồm 3 kim loại trên bằng: 
 A. 4,16ev B. 4,78ev C. 3,55ev D. 4,14ev 
Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì 
 A. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi 
 C. Bước sóng và tần số không đổi D. Tần số không đổi, bước sóng thay đổi 
Câu 5: Biết m 3718 Ar =36,9569u, khối lượng prôtôn, nơtron lần lượt là mp =1,0072u, mn=1,0086u, 1u=931Mev/c
2 . 
Năng lượng liên kết riêng của 
37
18 Ar là: 
 A. 8,326Mev B. 415,43Mev C. 8,457Mev D. 312,9Mev 
Câu 6: Trong các phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn 
 A. năng lượng toàn phần B. động lượng C. điện tích D. động năng 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình phóng xạ? 
 A. phóng xạ là 1trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân 
 B. tia  không bị lệch trong điện trường 
 C. quá trình phóng xạ là quá trình tỏa năng lượng 
 D. tia  không bị lệch trong điện trường 
Câu 8: Trong các hạt nhân 42 He ;
7
3 Li ; 
56
26 Fe và 
235
92 U hạt nhân bền vững nhất là 
 A. 
235
92 U B. 
4
2 He C. 
56
26 Fe D. 
7
3 Li 
Câu 9: Giới hạn quang điện của 1 bản kim loại là 0,3 m . Chiếu lần lượt vào bản kim loại các bức xạ có tần số 
f1=6.10
14Hz, f2=7.10
14Hz, f3 =8.10
14 Hz . Hiện tượng quang điện không xảy ra với bức xạ có tần số : 
 A. f2 B. f3 C. f1 D. cả f1, f2 và f3 
Câu 10: Trong nguyên tử hidrô, bán kính Bo là 110 5,3.10r m
 . Khi nguyên tử hidrô ở trạng thái kích thíchvà 
electron chuyển động trên quỹ đạo O, bán kính của quỹ đạo này là: 
 A. 1,325 nm B. 1,908nm C. 0,212m D. 0,477nm 
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 1
0
 n + X  11 H +  Hạt nhân X đứng yên, nơtron có động năng 2Mev. Hạt  
và hạt nhân 11 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 15
0 và 300 , bỏ qua 
bức xạ gama. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Năng lượng của phản 
ứng hạt nhân có giá trị là: 
 A. 2,33Mev B. 1,5Mev C. 1,66Mev D. 4,8Mev 
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân T + D  + n . Biết mT=3,016u, mD=2,0136u, m =4,0015u, mn=1,0087u, 
1u=931Mev/c2 . Phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? 
 A. tỏa 18,06Mev B. tỏa 11,02Mev C. thu 11,02Mev D. thu 18,06Mev 
Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2mH mắc nối tiếp với 1 tụ điện 
có điện dung 2nF. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là: 
 A. 2,5MHz B. 1MHz C. 2,5MHz z D. 0,08MHz 
Câu 14: Quang điện trở hoạt động dựa vào 
 A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ B. hiện tượng quang điện 
 C. hiện tượng nhiệt điện D. hiện tượng quang điện trong 
Câu 15: Mạch dao động LC có L=5 H . Lấy 2 =10. Để tần số dao động của mạch là 5.104 Hz thì điện dung của 
tụ điện có giá trị : 
 A. 2mF B. 2pF C. 2 F D. 2nf 
Câu 16: Mạch dao động của 1 máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 30 H mắc nối tiếp với 
1 tụ điện có điện dung 4,8pF. Máy thu được sóng điện từ có bước sóng : 
Mã đề thi 482 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 482 
 A. 2,26m B. 0,226m C. 22,6m D. 226m 
Câu 17: Bắn 1 hạt nhân  có động năng 10,71Mev vào hạt nhân 147 N sinh ra hạt prôtôn và hạt nhân X, động năng 
của hạt prôtôn là 7,5Mev. Cho m  =4,0015u, m X =16,9947u , m N =13,9992u, m p =1,0073u, 1u=931,5Mev/c
2 . 
Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt  và prôtôn là: 
 A. 43,20 B. 62,90 C. 54,60 D. 24,10 
Câu 18: Gọi tần số bức xạ là f, tần số giới hạn là f0 . Hiện tượng quang điện xảy ra khi 
 A. f  f0 B. f  0 C. f  f0 D. f < f0 
Câu 19: Cho bước sóng của 4 vạch trong dãy Ban me : 0,656 m  , 0,486 m  , 0,434 m  , 
0,41 m  . Hãy xác định bước sóng của bức xạ ở quang phổ vạch của hidrô ứng với sự di chuyển của electron 
từ quĩ đạo N về quĩ đạo M 
 A. 1,875 m B. 0,84 m C. 1,545 m D. 1,255 m 
Câu 20: Hạt nhân 10
4
Be là chất phóng xạ   , hạt nhân con sinh ra là: 
 A. Cacbon B. Hêli C. Li ti D. Bo 
Câu 21: Chất phóng xạ 21084 Po phát ra tia  và biến đổi thành 
206
82 Pb, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 16g 
210
84 Po thì sau bao lâu còn lại 2g: 
 A. 721 ngày B. 414ngày C. 369 ngày D. 640 ngày 
Câu 22: Khi dùng ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng 1 , 2 , 3 trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-
âng. Trên màn ta thấy có: 
 A. 4 loại vân sáng B. 6 loại vân sáng C. 5 loại vân sáng D. 7 loại vân sáng 
Câu 23: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
H

 mắc nối tiếp với 1 tụ điện có 
điện dung 
1
F

. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch là: 
 A. 2 ms B. 0,02s C. 0,2s D. 2s 
Câu 24: 
222
86 Rn là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Lúc đầu có 32g 
222
86 Rn, sau 15,2 ngày khối lượng 
222
86
Rn đã bị phân rã là: 
 A. 24g B. 12g C. 2g D. 30g 
Câu 25: Nguyên tử hidrô phát xạ phôtôn khi electron chuyển từ 
 A. quỹ đạo L đến quỹ đạo K B. quỹ đạo M đến quỹ đạo O 
 C. quỹ đạo K đến quỹ đạo M D. quỹ đạo L đến quỹ đạo N 
Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bởi công thức 
 A. i=
a
D

 B. i=
D
a

 C. i=
aD

 D. i=
2 D
a

Câu 27: Trong phản ứng hạt nhân 21 H + 
3
1
H  42 He + n. Nếu năng lượng liên kết của hạt nhân 
2
1 H, 
3
1
H, 
4
2 He lần 
lượt là a, b, c (tính theo Mev) thì năng lượng tỏa ra trong phản ứng (tính theo Mev) trên là: 
 A. a+c-b B. a+b-c C. a+b+c D. c-a-b 
Câu 28: Chu kỳ phân rã của chất phóng xạ X là 15h. Sau 45h kể từ thời điểm t=0, tỉ lệ còn lại là: 
 A. 75% B. 12,5% C. 25% D. 50% 
Câu 29: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng 
 A. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn 
 B. chất rắn, chất lỏng 
 C. chất rắn, chất lỏng, chất khí 
 D. chất lỏng, chất khí 
Câu 30: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của 1 hạt nhân là 
 A. số prôtôn B. số nuclôn 
 C. năng lượng liên kết riêng D. năng lượng liên kết 
Câu 31: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai ? 
 A. phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn 
 B. năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số ánh sáng 
 C. ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn 
 D. trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108 m/s 
Câu 32: 
238
92 U là chất phóng xạ, sau 1 chuỗi phóng xạ  và 

 biến thành 22688 Ra . Số lần phóng xạ  và 

 là: 
 A. 3 và 4   B. 2 va 2   C. 3 và 3   D. 3 và 2   
 Trang 3/3 - Mã đề thi 482 
Câu 33: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam, ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng 
 A. vàng B. đỏ C. tím D. lục 
Câu 34: Gọi r0 là bán kính quĩ đạo K. Nguyên tử hidrô được kích thích lên trạng thái mà electron trong nguyên tử 
chuyển động trên quĩ đạo dừng có bán kính bằng 16r0. Số vạch quang phổ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là: 
 A. 6 B. 8 C. 10 D. 4 
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng bằng ánh sáng đơn sắc biết 2 khe cách nhau 1,5mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát bằng 1,2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có 
bước sóng là 0,72 m . Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm là: 
 A. 14,4mm B. 1,73 mm C. 11,4mm D. 114mm 
Câu 36: Tia X 
 A. có rất nhiều trong ánh sáng mặt trời 
 B. là bức xạ có tần số lớn hơn tia tử ngoại 
 C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra 
 D. có rất nhiều trong ánh sáng của hồ quang điện 
Câu 37: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng 
 A. quang-phát quang B. quang điện trong C. huỳnh quang D. tán sắc ánh sáng 
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng trong chân không. Cho khoảng cách giữa 2 khe là 3mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Dùng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  thì 
khoảng vân giao thoa là 0,4mm. Tần số của ánh sáng này là: 
 A. 5.1017 Hz B. 7,5.1016 Hz C. 5.1014 Hz D. 7,5.1015Hz 
Câu 39: 
210
84 Po phóng xạ ra hạt  và biến thành 
206
82 Pb. Giả sử 1 mẫu chất tại thời điểm ban đầu chỉ có Po không 
có Pb. Ở thời điểm t1, tỉ lệ giữa khối lượng của Pb và Po là 71
. Ở thời điểm t2 sau t1 1 khoảng 414 ngày tỉ lệ giữa 
khối lượng của Pb và Po là 63
1
. Chu kỳ bán rã của 21084 Po là: 
 A. 138 ngày B. 69 ngày C. 207 ngày D. 276 ngày 
Câu 40: Chiếu vào 2 khe trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m . Vân tối thứ 3 (tính từ vân trung tâm) cách vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm 1 đoạn bằng 
1,8mm, biết khoảng cách giữa 2 khe là 1,25mm. Hỏi khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát bằng bao nhiêu? 
 A. 2,4m B. 2m C. 1,5m D. 1,2m
--- HẾT --- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBình Chánh.pdf