Đề kiểm tra môn Anh Văn Lớp 6 năm học 2015-2016 - Trường THCS Vĩnh Khánh

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Anh Văn Lớp 6 năm học 2015-2016 - Trường THCS Vĩnh Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Anh Văn Lớp 6 năm học 2015-2016 - Trường THCS Vĩnh Khánh
PHÒNG GD – ĐT THOẠI SƠN 
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
45-MINUTE TEST (NUMBER 1) 
Grade: 6 – School year: 2015 – 2016
 Subject: English
 Time allowed: 45 
Name: 
Class: 6A..
 Mark
Comments
PART A: LISTENING
I. Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Miss Hoa và học sinh 3 lần và khoanh tròn từ đúng(ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các chỗ trống. (1pt)
Miss Hoa: Good morning, children
Children: (1) ........., Miss Hoa
Miss Hoa: How are you?
Children: We’re (2) ........., thank you. How are you?
Miss Hoa: Fine, (3) ........ Goodbye.
Children: (4) .........
1. A. Good morning	B. Good afternoon	C. Good evening	D. Goodbye
2. A. nine	B. fine	C. five	D. night
3. A. thank	B. thank you	C. thanks	D. thanks you
4. A. Good morning	B. Good afternoon	C. Goodbye	D. Bye
II. Hãy lắng nghe thật kỹ và đặt những cụm động từ dưới đây theo trình tự được đọc. (1pt)
goodbye	(b) open your book	(c) come in	(d) stand up
1. .................................
2. .................................
3. .................................
4. .................................
PART B: READING
I. Đọc đoạn văn và khoanh tròn câu trả lời đúng để điền vào ô trống: (1pt)
Hi. I'm Ba. I'm twelve years old. I'm a (1) ........................ This is my (2) ................................. His name's Ha. He's a teacher. This is my mother. (3) .......................... name's Nga. She is a teacher, too. This is my sister, Lan. She's fifteen. She's a student. I'm her (4) ........................ 
1. A. student	B. teacher	C. people	D. sister
2. A. mother	B. father	C. sister	D. student	
3. A. His	B. My	C. Her	D. Your
4. A. student	B. teacher	C. sister	D. brother
II. Đọc kỹ đoạn văn sau đây và trả lời các câu hỏi bên dưới: (2pts)
This is Nam's family. They are in their living room. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and Nam. This is his father. He is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student.
Questions:
1. How many people are there in Nam's family? 
à ..................
2. How old is his father?
à .
3. What does his mother do? 
à .........
4. How old is his brother? à..................
PART C: LANGUAGE FOCUS
I. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) không cùng nhóm với những từ còn lại (1pt)
1. A. table	B. ten	C. desk	D. chair
2. A. father	B. mother	C. teacher	D. sister
3. A. school bag	B. ruler	C. pen	D. sit down
4. A. spell	 	B. three	 C. sixteen	D. twenty
II. Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (2pts)
1. .............................do you live? I live on Vinh Khanh street.
A. Where	B. What	C. Who	
2. My father.....................a teacher.
A. am	B. are	C. is	
3. Ba : What is your name? .
 Hoa: ......................... name is Hoa.
A. Your	B. My 	C. His 
4. He is ..............................Engineer.
A. a	B. an	C. the
5. What.......................he do? He is a doctor.
A. is	B. do	C. does	
6. What is .......................? It is a desk.
A. this	B. these	C. those
7. How ........................you? Fine, thanks.
A. am	B. are	C. is	
8. .............................people are there in your family? There are four.
A. How old	B. How	C. How many	
PART D: WRITING
I. Viết lại câu hoàn chỉnh sử dụng từ gợi ý. (2pts)
1) He/ 12 years old.
à ..
2) This/ my/ school.
à .
3) Where/ you/ live? 
à ...
4) There/ five people/ my family. 
à ...............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA LẦN 1
MÔN TIẾNG ANH KHỐI 6
NĂM HỌC: 2015-2016
PART A: LISTENING
I. Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Miss Hoa và học sinh 3 lần và khoanh tròn từ đúng(ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các chỗ trống. (1pt) 0,25 pt for each sentence
1. A. Good morning	2. B. fine	
3. C. thanks	4. D. Bye
II. Hãy lắng nghe thật kỹ và đặt những cụm động từ dưới đây theo trình tự được đọc. (1pt) 0,25 pt for each sentence
1. .............	 	2. .............	 	3. ..............	 	4. ...............
PART B: READING
I. Đọc đoạn văn và khoanh tròn câu trả lời đúng để điền vào ô trống: (1pt) 0,25 pt for each sentence
1. A. student	2. B. father	3. C. Her	4. D. brother	
II. Read the passage carefully and then answer the questions (2.0 pts) 0, 5 pt for each sentence
1. There are four people (in his family)(: his father, his mother, his brother and Nam).
2. He is forty.
3. She is a teacher.
4. His brother/ He is eight.
PART C: VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) không cùng nhóm với những từ còn lại (1pt) 0,25 pt for each sentence
1. B. ten	2. C. teacher	3. D. sit down	4. A. spell	
II. Choose the best answer among A, B, or C that best completes each sentence (2pts) 0,25 pt for each sentence
1. A. Where	2. C. is	3. B. My 	4. B. an	
5. C. does	6. A. this	7. B. are	8. C. How many	
PART D: WRITING
I. Viết lại câu hoàn chỉnh sử dụng từ gợi ý. (2pts) 0,5 pt for each sentence
1) He is 12 years old.
2) This is my school.
3) Where do you live? 
4) There are five people in my family. 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phần A: Listening
Số câu : 08
Số điểm:2,0
8 câu
2,0 đ
08 câu
2,0 điểm
Phần B: Reading
Số câu: 8
Số điểm:3,0
4 câu
1,0 đ
4 câu
2,0 đ
8 câu
3,0 điểm
Phần C:
LANGUAGE FOCUS
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
1 câu
0,25 đ
7 câu
1,75 đ
4 câu
1,0 đ
12 câu
3,0 điểm
Phần D: Writing
Số câu : 10
Số điểm: 2,5
 4 câu
2,0 đ
4 câu
2,0 điểm
Tổng số câu: 36
Tổng số điểm:10
9 câu
2,25 đ
11 câu
2,75 đ
4 câu
2.0 đ
4 câu
1.0 đ
4 câu
2.0 đ
32 câu
10 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_lop_6.doc