Đề kiểm tra môn Anh Văn Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016

doc 1 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Anh Văn Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Anh Văn Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Anh văn Lớp: 6
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.(1p) (Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại)
	1.	A. swim	B. fish	C. rice	D. skip
	2.	A. tea	B. bean	C. pea	D. weather
II. Choose A, B, C, or D to complete the following sentences.(1p) (Chọn phương án đúng)
	1. I’d like  apple
	A. a	B. an	C. any	D. some
2. Are there . bananas?
	A. a	B. an	C. any	D. some
3. What about .. to Hue?
	A. go	B. is going	C. goes	D. going
 4. What’s the weather like in the summer?
	A. It’s hot. 	B. It’s cold.	C. It’s warm	D. It’s cool.
III. Supply the correct form of the verb.(1p) (Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng) 
 1. He (ride)  his bicycle at the moment.
2. What would you like? – I would (like) some orange juice.
3. They (play) .. volleyball every day.
4. What is he doing? - He (listen)  to music.
IV. Read the passage. (Đọc đoạn văn.)
Minh likes walking. On the weekend, he often goes walking in the mountains. He usually goes with two friends. Minh and his friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food, water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight.
a). Answes the questions. (1.p) (Trả lời câu hỏi) 
1.What does Minh like doing?
2.Where does he often go ?
 b). Check true (T) or false (F).(1.p) (Đánh đúng (T) hay sai (F))
 3.Minh goes on the weekend.
 4. Minh and his friends always take a tent.
 V. Put the words in the right order to make complete sentences.(1p)
 (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.)
1. She / cool / weather / likes.
 2. I / often / the summer / in / volleyball / play.
VI. Listen and fill in the blanks.(2p) (Nghe, điền từ vào chỗ trống)
 Want, help, many, much, beef, eggs, two, dozen
Salesgirl: Can I (1) you?
Ba:	 Yes, I’d like some (2), please.
Salesgirl: How (3)  do you want ?
Ba: (4)  hundred grams, please.
Salesgirl: Two hundred grams of beef. Is there any thing else ?
Ba: Yes I need some (5)  .
Salesgirl: How (6) do you (7) ?
Ba: 	 A (8)  , please.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_II.doc