Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Số câu 2 1 1 1 1 3 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 4,0 Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng.. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 1 6 4 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 I. MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I, LỚP 3 TRƯỜNG TH LIÊU TÚ C Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2018 HỌ VÀ TÊN:........................................ ĐỀ KIỂM TRA KÌ HỌC I LỚP: 3.. MÔN: TOÁN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 54 B. 55 C. 56 Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8dm = .... dm. A. 38 B. 380 C. 308 Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 A B B. 3 C. 4 C D Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 362 B. 372 C. 374 Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số? A. 20 B. 25 C. 30 II: Phần tự luận (6 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 106 x 4 d) 84 : 6 Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang sách? Bài giải : Bài 9. Tìm x, biết: a/ 28 – x = 18 b/ x – 123 = 321 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán – Lớp 3. I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 A 0,5 3 A 0,5 4 A 0,5 5 B 1,0 6 A 1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm 7 Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 363 b) 343 c) 424 d) 14 2,0 8 Số trang sách đã đọc là: 0,5 128: 4 = 32 (trang) 1 Đáp số: 32 trang 0,5 9 a/ 28 – x = 18 x = 28 – 18 x = 10 b/ x – 123 = 321 x = 321 + 123 x = 444 2,0
Tài liệu đính kèm: