UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2017 - 2018 Môn Tiếng Việt Họ và tên: .............................................. Lớp : 3 Trường: TH&THCS Gia Luận Số báo danh ............................... Giám thị (kí ghi rõ họ và tên) ............................................................................ Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi ........................ "..................................................................................................................................................................................... CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi ........................... 1. ............................................................ 2. ............................................................. ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số......................................... Bằng chữ.............................................. Nhận xét bài kiểm tra ( Thời gian làm bài 40 phút) A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm) Giáo viên gọi học sinh lên bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc đã học, từ tuần 1 đến tuần 17, SGK TV3 tập1. 2. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (6 điểm) Đọc thầm bài : “Đường vào bản ” Dựa theo nội dung bài đọc, trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ trước câu HS trả lời đúng : Câu 1 : (1 điểm) Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào ? a) Vùng núi. b) Vùng biển c) Vùng đồng bằng Câu 2 : (1 điểm) Vật gi nằm ngang đường vào bản? Không được viết vào khung a) Một ngọn núi. b) Một rừng vầu. c) Một con suối. Câu 3: ( 1 điểm) Em hãy nêu mục đích chính của đoạn văn trên ? ........ Câu 4: ( 1 điểm) Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh? a) Một hình ảnh b) Hai hình ảnh c) Ba hình ảnh Câu 5 : ( 1 điểm) Gạch chân dưới từ chỉ đặc diểm trong các câu sau a. Bông hoa cúc màu vàng rất đẹp. b. Đồng lúa xanh bát ngát. c. Lông thỏ mịn như nhung. Câu 6 : ( 1 điểm) Em hãy viết một câu và xác định câu đó được viết theo mẫu câu nào. ................................................................................................................................................................................................................................................................. UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3 Thời gian: 40 phút (không kể chép đề) B. KIỂM TRA VIẾT ( 5 điểm) 1. Chính tả : 2 điểm Bài “Về quê ngoại” ( Đoạn viết : Em về quê ngoại ......êm đềm. SGK TV3 tập 1 trang 133.) 2. Tập làm văn : 3 điểm Đề bài: Viết một bức thư cho người thân để hỏi thăm sức khỏe và kể về tình hình học tập của em. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Năm học 2017– 2018 A. ĐỌC HIỂU: 10 điểm 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm) Kiểm tra các bài tập đọc giữa HKI; theo hình thức cho HS bắt thăm. Giáo viên đánh giá, ghi điểm dựa vào các yêu cầu sau: - Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng, rành mạch: 1 điểm - Ngắt, nghỉ đúng ở các dấu câu 0,25 điểm. - Tốc độ đọc đạt yêu cầu 0,25 điểm. 2. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (6 điểm) Câu 1.(1 điểm). Đáp án a Câu 2.(1 điểm). Đáp án c Câu 3.(1 điểm). Tả con đường vào bản rất đẹp Câu 4.(1 điểm). Đáp án b Câu 5. (1 điểm). Đáp án đúng: a) vàng; b) xanh; c) mịn. Câu 6. (1 điểm). B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 1. CHÍNH TẢ : 4 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày sạch đẹp : 4 điểm . - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 điểm . * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách, trình bày bẩn trừ 0,25 điểm . 2. TẬP LÀM VĂN : Viết đoạn văn :6 điểm - HS viết được một bức thư để hỏi thăm sức khỏe và kể về tình hình học tập của mình theo yêu cầu đạt 6 điểm . - HS viết đúng cấu trúc một bức thư nhưng chưa đủ ý thì đạt 5 điểm . - Tùy theo từng bài HS viết GV có thể cho 2 - 1,5 - 1 hoặc 0,5 điểm . MA TRẬN CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Mạch KT, KN Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác 1. Kiến thức Tiếng Việt, Văn học Số câu 2 1 2 1 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2. Đọc Đọc thành tiếng Số câu 1 1 Số điểm 4,0 4,0 Đọc hiểu Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1 1,0 1,0 2,0 1,0 3. Viết Chính tả Số câu 1 1 Số điểm 4,0 4,0 Đoạn, bài văn Số câu 1 1 Số điểm 6,0 6,0 TỔNG Số câu Số câu 1 2 3 2 1 4 3 2 Số điểm Số điểm 1 8 3,0 7,0 1,0 4,0 8,0 8,0
Tài liệu đính kèm: