Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2011 - 2012 môn : Toán lớp 1 ( thời gian 40 phút )

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2011 - 2012 môn : Toán lớp 1 ( thời gian 40 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2011 - 2012 môn : Toán lớp 1 ( thời gian 40 phút )
Đề KIểM TRA HọC SINH GIỏI
Năm học 2011 - 2012
MÔN : Toán LớP 1 ( thời gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........
 Phần 1: TRẮC NGHIỆM ( 6đ). Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
 A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 2. Số liền trước của .. là 80. Số thích hợp điền vào ( ) là:
 A. 76 B. 79 C. 81 D. 70
Câu 3. Chị của Minh có số tuổi bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng thêm 10. Hỏi chị của Minh bao nhiêu tuổi?
 A. 10 B.9 C. 11 D. 19
Câu 4. Hình vẽ bên có :
 A. 4 điểm, 5 hình tam giác.
 B. 6 điểm, 4 hình tam giác.
 C. 6 điểm, 6 hình tam giác.
 Phần 2:TỰ LUẬN (14đ)
Bài 1 ( 2đ) : Viết số thích hợp vào chỗ ( ...) 
 15 + ...... = 17 ; .. – 17 < 1 
 9 – 7 + .. > 4 3 + 2 + . = 45
Bài 2: ( 3 đ ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : 
 - Các số có 1 chữ số :
 - Các số có 2 chữ số 
 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số :
 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số:..
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? 
Bài 3 ( 2 đ) : Mai có 16 cái kẹo, Mai cho Đào và Lê mỗi bạn 2 cái kẹo. Hỏi Mai còn lại mấy cái kẹo?
 tóm tắt Bài giải
......
Bài 4 ( 2đ) : Để số A cộng với 40 cũng bằng 89 trừ đi 40, thì số A phải bằng bao nhiêu?
..
Bài 1 ( 3 đ ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : 
 - Các số có 1 chữ số :
 - Các số có 2 chữ số 
 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số :
 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số:..
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? 
 Bài 2 (2 điểm) Tính : 
 40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 = .
 64 + 5 - 20 =.. . 44 - 42 + 23 = .
Bài 3 ( 2 điểm ) : Số nào ? 
a . 16 + 42 < 	 < 22 + 40 
79999
b. - 12 + 36 - 45	 	 	
Bài 4 ( 2 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10.
Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ tư của tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ?
..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HSG_lop_1.doc