Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học : 2007 - 2008 môn kiểm tra : Tiếng Anh lớp 5 (thời gian làm bài: 40 phút )

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 833Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học : 2007 - 2008 môn kiểm tra : Tiếng Anh lớp 5 (thời gian làm bài: 40 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học : 2007 - 2008 môn kiểm tra : Tiếng Anh lớp 5 (thời gian làm bài: 40 phút )
 Trường tiểu học hiệp hoà 
Họ tên, chữ ký
đề kiểm tra học sinh giỏi
 Năm học : 2007 - 2008
Họ và tên học sinh : ..
Trường tiểu học : .. 
Môn kiểm tra : Tiếng Anh5* Số báo danh : . 
 (Thời gian làm bài: 40 phút )
I. Chọn đáp án đúng rồi gạch chân (3đ)
1.Mrs Brown is from England. She is ( England/ English/ Vietnamese)
2. ( When/ What/ Where) subject does he like ?
3. Do you play ( any / some/ a lot) games ? Yes, I ( play / do / am )
4. Exercise 4 is ( more easy/ easiest/ easier) than exercise 6.
5. My friends( are playing/ play/ is playing) football now.
II. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 6đ)
1. My brother ( like ) English very much.
2. She ( get) up at 6 o’clock ?
3. I ( be) in HCM city last month.
4. What is your mother doing ? She ( cook) in the kitchen.
III. Sắp xếp lại từ sau đây cho đúng thứ tự ( 2,5đ)
1. Vietnamese/ she / Is ?
_________________________________________________
2. subject / does / what/ like / he ?
_________________________________________________
3. her mother’s / when/ birthay/ is ?
_________________________________________________
4. did / you / yesterday / do/ what ?
_________________________________________________
5. seasons/ are / many/ in / how/ there / Vietnam.
_________________________________________________
 IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau ( 3 đ)
1, ....... ?
Yes, she is English.
2, ....... ?
He likes English
3, ....... ?
She gets up at 6 o’clock .
4, ....... ?
No, she doesn’t live on the second floor. She lives on the ground floor.
5, ....... ?
Her birthday ? It’s in June
6, ....... ?
It’s my ruler .
V. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống ( 2,5đ)
1. I live my parents the country.
2. Nam often sits  Nga and Hang
3. Are you good .. Maths ?
4. It’s often cold winter.
5. The second month . The year is February.
VI. Tìm những từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. to	do 	who	go
2. nice	cook	cinema	ice
3. thin	milk	time	lived
4. stayed	played	walked	turned.
Reorder these sentences:
121/ would like / to send / a letter / to Hanoi. / I
..
122/ our teeth / We / and evening. / brush / every morning
...
84/some souvenirs / for? / Michael / going to buy / Who is
85/ Was / Justin born / of December? / on the fifth / in New York
90/ drink milk / everyday. / and fruit juices / Children / should
91/ he was / the best player. / Bruce was / because / happy
..
31/ Linda’s birthday party? / any English songs / Did / you sing /at
..
32/ Thanh Giong do / did /was broken / when his rod / What 
..
19/ your friends like / Do / every Friday? / watching science programmes / on VTV3
..
20/ has / plants / a lot of / Mrs Thompson / in her house.
__ The end. __

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hsg_anh_5_so_4.doc