Bài kiểm tra cuối kỳ II – Năm học 2012 – 2013 môn toán (thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề ) lớp : 4

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kỳ II – Năm học 2012 – 2013 môn toán (thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề ) lớp : 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kỳ II – Năm học 2012 – 2013 môn toán (thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề ) lớp : 4
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN TOÁN 
 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề ) 
Họ và tên ...................................................................................... Lớp : 4.......
ĐIỂM
Xếp thứ:
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
 A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên:
 A. B. C. D. 
3. Phân số rút gọn được phân số nào? 
	 A. 	 B. 	 C. D. 4. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
 A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2: Đặt tính rồi tính : 
a. + = .................................................b. + x = ............................................
............................................................................................................................................
c. 64057 x 64 d. 6336 : 36 ............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 3: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 giờ = .. phút 5m2 = mm2
 b. Tìm x, biết : 
x : = 
 .
 .
 .
 .
 . 
 : = 
.
.
.
.
 .
Bài 4 : Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thư hai?
Bài 5 : Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN- LỚP 4 - CUỐI HKỲ II 2011-2012 
Bài 1 : 3 điểm ( mỗi ý đúng: 0.5 điểm; riêng ý 1,2 mỗi ý : 0,25 điểm)
 1 : ý C
 2 : ý D
3 : ý D
4: ý C
5 : ý B
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
 A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên:
 A. B. C. D. 
3. Phân số rút gọn được phân số nào? 
	 A. 	 B. 	 C. D. 4. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
 A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( Tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,5 điểm)
a. + = = = ; b. + x = + = = = 
c. 64057 x 64 = (4099648) ; d. 6336 : 36 = (176)
Bài 3: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 giờ = 15 phút 5m2 = 5000000 mm2
 b. Tìm x, biết : ( Thực hiện và đúng các bước tìm x mỗi bài: 0,5 điểm)
x : = 
 ( )
 : = 
()
Bài 4 : (2,5 điểm) Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thư hai?
Tóm tắt: (0,25đ)
Cửa hàng thứ nhất: !________!________!________! 665 tấn
Cửa hàng thứ hai : !________!________!________!________!
Giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) (0,5đ)
Cửa hàng thứ nhất bán được số gạo là: 665 : 7 x 3 = 285 (tấn) (1đ)
Cửa hàng thứ hai bán được số gạo là: 665 - 285 = 380 (tấn) (0,5đ)
Đáp số : 285 tấn ; 380 tấn. (0,25đ)
Bài 5 : (1 điểm) Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người?
Tóm tắt: (0,25đ)
Tuổi bố : !________!________! 30 tuổi
Tuổi con : !________!________!________!________!________!
Giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) (0,25đ)
Tuổi con là: 30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) (0,5đ)
Tuổi cha là: 20 + 30 = 50 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số : Con : 20 tuổi ; cha : 50 tuổi. (0,25đ)
* Lưu ý: Bài làm ko sai nhưng chữ viết chưa đẹp, trình bày ko khoa học, tẩy xóa, sửa chữa, trừ 1 điểm toàn bài. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HK_II_TOAN_4.docx