Đề kiểm tra học kỳ II - Vật lý 8 năm học: 2015-2016 thời gian: 45 phút (không kể thời gian làm bài)

docx 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 864Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Vật lý 8 năm học: 2015-2016 thời gian: 45 phút (không kể thời gian làm bài)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II - Vật lý 8 năm học: 2015-2016 thời gian: 45 phút (không kể thời gian làm bài)
PHÒNG GD&ĐT NHA TRANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- VẬT LÝ 8
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian làm bài)
I. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) thời gian 35 phút
Câu 1: (1,5 điểm)
a ) Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng mấy cách? Đó là những cách nào?
b ) Gạo đang nấu trong nồi và gạo đang xát đều nóng lên. Hỏi về mặt thay đổi nhiệt năng có gì giống, khác nhau?
Câu 2: (1,0 điểm)
Vào mùa hè, em nên mặc áo có màu sắc như thế nào và hãy giải thích tại sao?
Câu 3: (1,0 điểm)
Tại sao máy lạnh thường được lắp đặt ở trên cao?
Câu 4: (3,5 điểm)
Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật lên có khối lượng 60kg lên độ cao 3m bằng một lực kéo 360N.
a ) Bỏ qua ma sát, tính chiều dài mặt phẳng nghiêng?
b ) Thực tế có ma sát, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 75%. Tính công thực hiện được khi kéo vật chuyển động?
c ) Tính công suất thực hiện được trong thời gian 5 phút?
II. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Thời gian 10 phút
Câu 1: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
A . Nhiệt độ chất lỏng
B. Khối lượng chất lỏng
C. Trọng lượng chất lỏng
D . Thể tích chất lỏng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A . Cơ năng của một vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
B . Một vật chỉ có khả năng sinh công khi có thế hấp dẫn.
C . Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
D . Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A . Không khí, nước, thủy tinh, đồng;
B . Thủy tinh, đồng, nước, không khí;
C . Đồng, thủy tinh, nước, không khí;
D . Đồng, nước, thủy tinh, không khí;
Câu 4: Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có đặc điểm:
A . Chuyển động cong .
B . Chuyển động tròn .
C . Chuyển động thẳng đều.
D . Chuyển động hỗn độn, không ngừng.
Câu 5: Một người kéo thùng hàng trên mặt đường với lực kéo 100N đi được quãng đường dài 2km. Hỏi công của người đó đã bỏ ra:
A . 50J
B . 20.000J
C . 2 000J
D . 200.000J
Câu 6: Một xe đạp điện hoạt động với công suất P =350W có nghĩa là gì?
A . Trong thời gian 1s xe đạp điện thực hiện công là 350W.
B . Trong thời gian 1h xe đạp điện thực hiện công là 350J.
C . Trong thời gian 1s xe đạp điện thực hiện công là 350J.
D . Trong thời gian 1h xe đpạ điện thực hiện công là 350J/s.
---HẾT---

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HKII_20152016_NHA_TRANG.docx