PHÒNG GD-ĐT QUẬN PN TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP GV: Nguyễn Thị Bích Tuyền ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: Giải các phương trình: (3 điểm) a/ 5(x – 3) – 2 = 2(x – 1) (1 điểm) b/ (1 điểm) c/ (1 điểm) Bài 2: Giải bất phươngtrình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: (2 điểm) a/ x2x-1≤2(x2-1) (1 điểm) b/ (1 điểm) Bài 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc 35km/h,lúc đi từ B về A với vận tốc 42km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút .Tính quãng đường AB? (2 điểm) Bài 4: Cho DABC vuông tại A,đường cao AH,có AB = 9cm, BC =15cm. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D, biết AD = 4,5cm . (3 điểm) a/ Tính DC (0.75 điểm) b/ Đường phân giác BD cắt AH tại E . Chứng minh: AE = AD. (0.75 điểm) c/ Chứng minh: AB 2 = BH.BC (0,75 điểm) d/ Gọi I là trung điểm của ED.Chứng minh :góc BIH = góc ACB. (0,75 điểm) ĐÁP ÁN Bài 1) a) x = 5 (1đ) b) x= 5 (nhận) (1đ) c) x = 6 (nhận) , x = 4 (loại) ( 0,5 đ x 2) Bài 2) a/ x ≥ 2 và biểu diễn đúng tâp nghiệm trên trục số (1đ) b/ x < .Biểu diễn đúng tập nghiệm (1đ) Bài 3) Chọn ẩn, điều kiện, lí luận ,phương trình (0.5 đ) Giải pt đúng (1đ) Trả lời : quãng đường AB dài 105 km ( 0.5đ) Bài 4) DC = 7,5cm (0.75đ) I E H A C B D Góc BEH = góc BDA Góc BEH = góc AED Góc BDA = góc AED (0.5đ) DAED cân tại A AE = AD (0.25đ) Góc B chung Góc H = Góc A = 90 0 (0.25đ) Suy ra DABC ∽ DHBA (0.25đ) Þ AB2 = BH.BC (0.25đ ) d) DDAE cân DABD ∽ DIBA ( 0.25đ) Þ AB2 = BI.BD Þ BI.BD = BH.BC (0.25đ) Þ DBIH ∽ DBCD Þ góc BIH = góc ACB (0.25đ) MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 8 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học : ,Phương trình, bất phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình, biến đổi bất đẳng thức Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Ta- lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để : Giaỉ phương trình , bất phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình, biến đổi bất đẳng thức + Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng, chỉ ra được các đoạn thẳng tỉ lệ +Vận dụng định lý Ta- lét, tính chất đường phân giác của tam giác để tính toán độ dài các đoạn thẳng + Chứng minh hai tam giác đồng dạng 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực trong giờ kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - Thầy: mỗi HS một để kiểm tra - Trò : dụng cụ học tập, giấy kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Giải các phương trình: Giaỉ phương trình đơn giản Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình chứa dấu GTTĐ Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 1 1 1 1 1 1 3 3 30% 2.Giải bất phươngtrình Giải bất phương trình, , biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 2 2 2 2 20% 3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải bài toán bằng cách lập phương trình, lý luận đi đến phương trình Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 1 2 1 2 20 % 4.Chứng minh bài toán hình Tỉ số của hai đoạn thẳng tỉ lệ trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng Từ chứng minh tam giác đồng dạng, chứng minh đường phân giác của 1 góc Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 2 1+1.5 1 1 3 3.5 35 % Tổng Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 1 1 2 2 4 5.5 2 1.5 9 10 100%
Tài liệu đính kèm: