PHÒNG GD ĐT NHA TRANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TỰ LUẬN (7 điểm) Thời gian làm bài: 65 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2x + 3 = 7x – 7 b) xx+2 + x-1x-2 + 2x2+xx2-4 Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x-2x > 4x+23 Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ trung tâm thành phố Nha Trang đến sân bay Cam Ranh với vận tốc 36 km/h. Khi về từ sân bay Cam Ranh đến trung tâm thành phố Nha Trang với vận tốc 40 km/h, vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 06 phút. Tính quãng đường từ trung tâm thành phố Nha Trang đến sân bay Cam Ranh? Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB < AC, vẽ đường cao AH, vẽ trung tuyến AM. Tia phân giác góc ABC cắt AH, AM và AC theo thứ tự tại E, F và I. Chứng minh AB2 = BH.BC và AB.AC = AH.BC Chứng minh EH.IC = EA.IA Chứng minh BHFM=ABAM+1 Bài 5: (0,5 điểm) Bóng của một cột cờ trên mặt đất có độ dài 3,5 m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 1,2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,5 m. Tính chiều cao của cột cờ? PHẦN II: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thời gian làm bài: 25 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bại) Bài 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: A. x + y = 0 B. 4x + 3 C. 5 – 4x = 0 D. x2 – 4 = 0 Bài 2: Điều kiện xác định của phương trình x+3x2-9 là: A. x ≠ 3 B. x ≠ -3 C. x ≠ 9 D. x ≠ 3, x ≠ -3 Bài 3: x = 4 là nghiệm của bất phương trình nào? A. 2x + 4 < 6 B. 2x + 1 > 5 C. x – 4 > 0 D. x – 4 < 0 Bài 4: Cho ∆ABC. Kẻ đường thẳng MN // BC (M AB, N ∈ AC). Tìm khẳng định đúng: A. AMAB = ANNC B. AMMB = MNBC C. ANAC = MNBC D. AMAN = ACAB Bài 5: Nếu -5a > -5b thì: A. a < b B. a > b C. a ≥ b D. a ≤ b Bài 6: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k = 32 và biết SABC = 18 cm2. Khi đó SDEF = ? A. 12 cm2 B. 8 cm2 C. 9 cm2 D. 27 cm2 Bài 7: Cho ∆ABC có đường phân giác trong BD. Tìm khẳng định đúng: A. DADC = BCBA B. CDCA = BCBA C. BADA = BCDC D. BDAD = BDDC Bài 8: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1) (x – 3) = 0 là: A. S = {3} B. S = {-1;1;3} C. S = {-1;3} D. S = ∅ Bài 9: Phương trình 4x + k = 6 – 3x nhận x = 1 là nghiệm khi A. k = 1 B. k = 6 C. k = -1 D. k = 7 Bài 10: Nếu hai tam giác ABC và DEF có ABED = CBFE= CADF thì: A. ∆ABC ∽ ∆EDF B. ∆ABC ∽ ∆DEF C. ∆ABC ∽ ∆FDE D. ∆ABC ∽ ∆EFD Bài 11: Một hình lập phương có: A. 8 mặt hình vuông, 6 đỉnh, 6 cạnh C. 8 mặt hình vuông, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh Bài 12: Một hình thoi có độ dài hai cạnh đường chéo lần lượt là 8 cm và 6 cm thì diện tích hình thoi bằng: A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 14 cm2 D. 28 cm2
Tài liệu đính kèm: