Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 8 thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 8 thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 8 thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
 MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HK2 
MÔN
TOÁN
8
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Hiểu nghiệm và tập nghiệm, điều kiện xác định của phương trình, 
Giải được các phương trình đưa được về dạng ax+b=0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình
Số câu hỏi
C1
C2,3,4
C13
0
C13
C15
7
Số điểm
0.25
0.75
0.5
0
1
0
1.5
4điểm (40%)
2.Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Hiểu nghiệm của bất phương trình. Hiểu được ý nghĩa và viết đúng các dấu , ≤, ≥ khi so sánh 2 số 
Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và biết biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số
Số câu hỏi
C6.8
C5,7
C14
C14
6
Số điểm
0.5
0.5
0.5
0
0.5
0
2điểm (20%)
3. Định lí Talet trong tam giác, Tam giác đồng dạng
Nhận ra được định lí talet, tính chất đường phân giác, góc tương ứng, tỷ số đồng dạng trong bài toán
Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số đồng dạng, tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng
Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán
Số câu hỏi
C9
C11
C16a
C10
C16b,c
5
Số điểm
0.25
0.25
1
0.25
1.5
0
3.25điểm (32.5%)
4. Hình lăng trụ, hình chóp đều
Nhận biết các loại hình, số đỉnh, số cạnh
Tính toán các yếu tố theo công thức
Số câu hỏi
C12
C17
2
Số điểm
0.25
0
0
0.5
0
0.75điểm (7.5%)
Số câu hỏi
0
Số điểm
0
0
0
0
0điểm (0%)
TS câu TN
5
6
1
0
12 câu TNghiệm
TS điểm TN
1.25
1.5
0.25
0
3điểm (30%)
TS câu TL
0
3
4
1
8 câu TLuận
TS điểm TL
0
2
3.5
1.5
7điểm (70%)
TS câu hỏi
5
9
5
19 Câu
TS Điểm
1.25
3.5
5.25
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
12.5%
35%
52.5%
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2015 - 2016
 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.
Lớp:8A...
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất : ( 3 đ )	 
Câu 1: Phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây là phương trình bậc nhất ?
A. 2x – 3 = 0	 B. 3 - x = - ( x - 1) C.3 - x + x2 = x2 - x - 2 	 D. ( x - 1 )( x + 3 ) = 0
Câu 2: Cặp phương trình nào cho dưới đây là tương đương ? 
A. 3x - 2 = 2 + x và 2x - 6 = 0 B. 4x - 5 = x + 7 và 2x + 1 = 2x + 3
C. 4x - 7 = 1 + 3x và 3x + 5 = 13 + 2x D. 7x - 8 = 1 - 2x và 5x - 3 = 4 - 4x
Câu 3: Giá trị x = - 2 là nghiệm của phương trình nào cho dưới đây ?
A. 3x + 1 = - 3 - 3x B. 3x + 5 = - 5 - 2x C. 2x + 3 = x - 1 D. x + 5 = 1 + 4x
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ¹ 3 và x ¹ - 2 	B. x ¹ 2 và x ¹ - 3 C. x ¹ -2 hoặc x ¹ 3 D. x ¹ 0 ; x ¹ 3
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x2 ≥ 0 B. 3x2 + 2x + 1 > 0. 	C. y 0
Câu 6: Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 	 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3)	C. 2 + (-5) > (-5) + 1 	 D. 2.(-4) – 3 > 2.(-4) – 4 
Câu 7 : Giá trị x = - 3 là nghiệm của bất phương trình
A. 2x + 1 > 5 B. - 2x > 4x + 1 	C. 2 - x < 2 + 2x D. 7 - 2x ≥10 – x
Câu 8 : Nếu a 2b	 B. - a 2b
A
Câu 9 : Trong hình vẽ sau đây ( MN // BC ) thì số đo x bằng : 
5
3
 A. B. 	 	 
N
M
x
2
C
B
C. D. 	 	 
Câu 10: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là:	
	A. 20cm	B. 3cm	C. 7,2cm	D. 
Câu 11: Cho DABC đồng dạng DMNK theo tỉ số và DMNK đồng dạng DHEF theo tỉ số . Thế thì DABC đồng dạng DHEF theo tỉ nào dưới đây :
A. B. C. 6 D. Một tỉ số khác 
Câu 12: Hình hộp chữ nhật có số cạnh là : 
 A. 4	 B. 6	C. 8	 D. 12
PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 13: Giải phương trình: (1,5 điểm) 
Câu 14: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: (1điểm) . 
Câu 15: (1,5đ): Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. 
Câu 16: (2,5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Từ A kẻ đường cao AH xuống cạnh BC. 
 a) Chứng minh: DABC đồng dạng DHAC 
 b) Chứng minh: AC2 = BC.HC 
 c)Tính HC, BH và AH.
Câu 17: Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Biết diện tích đáy bằng 12 cm2 và chiều cao là 3cm. (0.5 điểm )
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
PHẦN I: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
A
D
B
D
C
D
A
A
D
PHẦN II: (7điểm)
Câu 13: (3điểm)
 	ĐKXĐ: x 3, x – 2. (0,25đ) 
 	 x(x +2) = 5x + x(3 – x)	(0,5đ) 
 	 x = 0 (nhận) hoặc x = 3 (loại). 	(0,5đ) 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0}	(0,25)
Câu 14: 
* Tính đúng x > (0,75đ)
	* Biễu diễn đúng:
0•
	 (	(0,25đ)
Câu 15: : (1,5 điểm) 
- Gọi quãng đường AB là x (km); ĐK: x > 0 (0,25) 
- Thời gian ô tô đi là: (h)	 
- Thời gian ô tô về là: (h)	(0,25đ) 
- Theo đề bài ta có pt: + + 1,5 = 	 (0,5đ) 
- Giải ra được x = 126 (nhận)	 
Kết luận: quãng đường AB dài 126 km (0,5đ)
A
B
H
C
Bài 16: Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng (0,25đ)
 a) D ABC ~ D HAC (vì góc C chung và Góc A = Góc H = 90o) 	(1đ)
 b) (vì theo câu a)
 => AC2 = BC.HC 	(0,25đ)
 c) * BC2 = AB2 + AC2 (Đ/L Pitago)
 => BC = 15 (cm) (0,25đ)
 * (theo câu b) (0,75đ)
 => HC = 9,6 (cm) => BH = BC – HC => BH = 5,4 (cm) 
Bài 17: 	(0,5đ)	

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA KHII TOAN 8 DA HOAN CHINH.doc