ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC : 2015-2016 MÔN : TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH MINH ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1:( 2 điểm ): a. Phát biểu định lí Pitago thuận. b. Áp dụng cho DABC vuơng tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính AC . Bài 2: ( 2 điểm ): 30 15 25 25 30 20 25 35 30 25 25 25 20 25 25 30 15 25 25 20 Giá thành của một số sản phẩm ( tính theo nghìn đồng ) của một cơ sở sản xuất được cho bảng sau: a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số. b. Tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3: ( 2.5 điểm ): Cho hai đa thức : A(x) = -3x3 + 6x2 – 5x – 2x2 + 6 B(x) = 3 + 4x3 – 2x2 – 7 + 5x – x3 – 4x2 a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính f(x) = A(x) + B(x) c. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của đa thức f(x) Bài 4: ( 0.5 điểm ): Chứng minh rằng: với mọi số nguyên dương n thì : 3n+2 - 2n+2 + 3n – 2n chia hết cho 10. Bài 5: ( 3 điểm ): Cho DABC cân tại A ( AB = AC ). Gọi M là trung điểm của BC, từ M hạ ME và MF theo thứ tự vuơng gĩc với AB, AC. a. Chứng minh : DAME = DAMF. b. Chứng minh: AM là đường trung trực của đoạn thẳng EF. c. Trên tia đối của tia ME lấy điểm N sao cho ME = MN. Chứng minh CN // AB. ( Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ) HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 ( Năm học : 2015-2016) Bài Nội dung Điểm 1 a. Phát biểu đúng định lí b. Áp dụng định lí Pitago trong rABC (Â = 900). Ta cĩ: BC2 = AB2 + AC2 AC2 = BC2 – AB2 =102 – 62 = 100 – 36 = 64 = 82 AC = 8(cm) 1 0,5 0,5 2 a. Dấu hiệu là giá thành của một sản phẩm Bảng tần số: Gía trị x 15 20 25 30 35 Tần số n 2 3 10 4 1 N = 20 n b. Số trung bình cộng: = x 0 15 25 35 0,25 0,5 0,75 0,5 3 a. A(x) = – 3x3 + 4x2 – 5x + 6 B(x) = – 4 + 3x3 – 6x2 + 5x = 3x3 – 6x2 + 5x – 4 b. A(x) = – 3x3 + 4x2 – 5x + 6 + B(x) = 3x3 – 6x2 + 5x – 4 F(x) = A(x) + B(x) = – 2x2 + 2 c. Ta cĩ: Thay x = – 1 vào đa thức f(x) ta cĩ : f(x) = –2( –1)2 + 2 = 0 Vậy x = –1 là nghiệm của đa thức f(x) 0,5 0,5 1 0,5 4 Ta cĩ: 3n+2 – 2n+2 + 3n – 2n = 3n+2 + 3n – (2n+2 + 2n) = 3n(32 +1) – 2n(22 +1) = 3n. 10 – 2n. 5 = 3n. 10 – 2n-1. 10 = (3n – 2n-1). 10 10 0,5 5 A B C M N E F 1 2 Ghi giả thiết đúng Vẽ hình đúng a) Ta cĩ tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC AM là phân giác gĩc A. Xét hai tam giác vuơng AME và AMF cĩ: AM là cạnh huyền chung Â1 = Â2 ( AM là phân giác) Suy ra: rAME = rAMF (cạnh huyền - gĩc nhọn) b) Từ rAME = rAMF AE = AF và ME = MF A,M cách đều hai đầu đoạn thẳng EF AM là đường trung trực của đoạn thẳng EF á á c) ta cĩ: rBME = rCMN (c-g-c) á á BEM = CNM (cặp gĩc tương ứng) Mà BEM = 900 CNM = 900 CN NE => CN // AB Cĩ NE ^ AB CN ^ NE 0,5 0,5 1 1 ( Mọi Cách giải khác vẫn ghi điểm tối đa.) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 7 Năm học 2015-2016 Mơn thi: Tốn CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Thống kê Bài 2a 1 Bài 2b 0,5 1,5 Biểu thức hữu tỉ Bài 3a,b 2 Bài 3c,4 1,5 3,5 Một số dạng đặc biệt của tam giác Bài 1a,5a 2 Bài 1b 1 3 Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác Bài 5b 0,5 Bài 5b,c 1,5 2 Cộng 5 2 3 10
Tài liệu đính kèm: