TRƯỜNG THCS SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6. NĂM HỌC 2015 – 2016 cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TL TNK TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Soạn thảo văn bản đơn giản. Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 2 0,5đ 5% Chủ đề 2: Chỉnh sửa và định dạng văn bản. Nhận biết các lệnh để chỉnh sửa, định dạng văn bản Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản Vận dụng để trình bày định dạng một văn bản theo yêu cầu Số câu Số điểm, Tỉ lệ % 3 0,75đ 1 0,25đ 1 1đ 1 3đ 6 5 50% Chủ đề 3: Tìm kiếm và thay thế. Nhận biết được lệnh tìm kiếm và thay thế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25đ 1 0,25đ 2,5% Chủ đề 4: Thêm hình ảnh để minh họa Nhận biết được lệnh chèn hình ảnh Hiểu cách thay đổi bố trí ảnh trên văn bản Vận dụng để chèn và bố trí hình ảnh vào văn bản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25đ 1 0,75đ 1 1đ 3 2đ 20% Chủ đề 5: Trình bày cô đọng bằng bảng Nhận biết lệnh tạo bảng Hiểu cách xóa, chèn hàng cột trong bảng Vận dụng để tạo bảng và trình bày bảng theo yêu cầu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25đ 1 0,25đ 2 1,75đ 4 2,25đ 22,5% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 8 2đ 20% 6 4đ 40% 1 3đ 30% 1 1đ 10% 16 10đ 100% TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 2: Trong phần mềm soạn thảo Word 2003 để tìm kiếm phần văn bản, ta thực hiện lệnh: A. File ® Save ... B. File ® Open ... C. File ® Page Setup D. Edit ®Find ... Câu 3: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in đậm? A. B. C. D. Câu 4: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh: A. File ® Save ... B. File ® Open ... C. Edit ®Replace ... D. File ®Page Setup Câu 5: Để xóa các hàng em sử dụng lệnh: A. Table ® Delete ® Rows. B. Table ® Delete ® Columns. C. Table ® Delete ® Table. D. Table ® Insert® Table. Câu 6: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 8: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là: A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa Câu 9: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh: A. Format ® Picture ... B. Insert ® Picture ® From File ... C. Edit ®Find ... D. File ® Page Setup Câu 10: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn? A. B. C. D. II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Nêu các bước để sao chép một phần văn bản đã có vào một vị trí khác. Câu 2 (0,75đ). Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản. Câu 3 (0,75đ). Nêu mục đích của việc trình bày nội dung văn bản bằng bảng. Hết TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn? A. B. C. D. Câu 2: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là: A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa Câu 3: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó rồi chọn lệnh: A. File ® Page Setup B. Insert ® Picture ® From File ... C. Edit ®Find ... D. Format ® Picture ... Câu 4: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 5: Để mở tệp văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 6: Để xóa các cột em sử dụng lệnh: A. Table ® Delete ® Rows. B. Table ® Delete ® Columns. C. Table ® Delete ® Table. D. Table ® Insert® Table. Câu 7: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh: A. File ®Page Setup B. File ® Open ... C. Edit ®Replace ... D. File ® Save ... Câu 8: Trong định dạng kí tự nút lệnh nào sau đây để định dạng kiểu chữ in nghiêng? A. B. C. D. Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo Word 2003 để tìm kiếm phần văn bản, ta thực hiện lệnh: A. File ® Save ... B. File ® Open ... C. File ® Page Setup D. Edit ®Find ... Câu 10: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Nêu các bước để di chuyển một phần văn bản đã có vào một vị trí khác. Câu 2 (0,75đ). Nêu mục đích của việc trình bày nội dung văn bản bằng bảng. Câu 3 (0,75đ). Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản. TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN THỰC HÀNH Đề 1. Câu 1: (4,0đ ) Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung). Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu. CHÁU NHỚ BÁC HỒ Đêm nay bên bến Ô Lâu Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ Nhớ hình Bác giữa bóng cờ Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu Mắt hiền sáng rực như sao Bác nhìn tận đến Cà Mau sáng ngời Câu 2: (1,0) Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng có màu chữ khác với màu chữ của các hàng còn lại). Họ và tên Toán Văn Anh Tin học Nguyễn Lan Anh 10 8 9 9 Hoàng Minh Hùng 6 5 7 8 Trần Văn Thanh 9 8 9 9 Lưu tệp tin vào ổ đĩa D với họ tên và lớp của mình ví dụ: Nguyễn Lan Anh 6A1 TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN THỰC HÀNH Đề 2. Câu 1: (4,0đ ) Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung). Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu. CHÁU NHỚ BÁC HỒ Bác ơi nhớ mấy cho cùng Ngoài xa Bác có thấu lòng cháu không. Đêm đêm cháu những bâng khuâng Giở xem ảnh Bác cất thầm bấy lâu Nhìn mắt sáng, nhìn chòm râu Nhìn vầng trán rộng, nhìn đầu bạc phơ Câu 2: (1,0) Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng có màu chữ khác với màu chữ của các hàng còn lại). Họ và tên Toán Văn Anh Tin học Nguyễn Lan Anh 10 8 9 9 Hoàng Minh Hùng 6 5 7 8 Trần Văn Thanh 9 8 9 9 Lưu tệp tin vào ổ đĩa D với họ tên và lớp của mình ví dụ: Nguyễn Lan Anh 6A1 TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 6 (PHẦN LÍ THUYẾT) NĂM HỌC: 2015 – 2016 Đề 1. * PHẦN LÍ THUYẾT I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A D A B C C A B II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Các bước để sao chép một phần văn bản đã có vào một vị trí khác: Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy (0,5đ) Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste (0,5đ) Câu 2 (0,75đ). Các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản. Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn hình ảnh (0,25đ) Bước 2: Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File Hộp thoại Insert Picture xuất hiện (0,25đ) Bước 3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert (0,25đ) Câu 3 (0,75đ) HS nêu được mục đích của việc trình bày văn bản bằng bảng: Cô đọng, dễ hiểu và dễ so sánh. (0,75đ) * PHẦN THỰC HÀNH Câu 1 (4,0 đ) Tạo văn bản đúng nội dung như mẫu (2,0đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (1,0đ) Chèn ảnh ở vị trí như mẫu (1,0đ) Câu 2: (1,0đ) Tạo bảng điểm đúng nội dung (0,5đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (0,5đ) TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 6 (PHẦN LÍ THUYẾT) NĂM HỌC: 2015 – 2016 Đề 2. Đề chính thức * PHẦN LÍ THUYẾT I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D B D B A B D C II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Các bước để sao chép một phần văn bản đã có vào một vị trí khác: Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Cut (0,5đ) Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste (0,5đ) Câu 2 (0,75đ). HS nêu được mục đích của việc trình bày văn bản bằng bảng: Cô đọng, dễ hiểu và dễ so sánh. (0,75đ) Câu 3 (0,75đ). Các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản. Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn hình ảnh (0,25đ) Bước 2: Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File Hộp thoại Insert Picture xuất hiện (0,25đ) Bước 3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert (0,25đ) * PHẦN THỰC HÀNH Câu 1 (4,0đ) Tạo văn bản đúng nội dung như mẫu (2,0đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (1,0đ) Chén ảnh ở vị trí như mẫu (1,0đ) Câu 2: (1,0đ) Tạo bảng điểm đúng nội dung (0,5đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (0,5đ) TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Để kết thúc soạn thảo ta nháy nút nào sau đây ở trên cùng bên phải cửa sổ của Word? A. B. C. D Câu 2: Trong hộp thoại Find and Replace để thay thế cụm từ tìm được bằng cụm từ thay thế ta nháy nút nào sau đây? A. More B. Find Next C. Cancel D. Replace Câu 3: Trong định dạng đoạn văn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ của cửa sổ Word để căn thẳng lề trái? A. B. C. D. Câu 4: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 5: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh: A. File ® Save ... B. File ® Open ... C. Edit ®Replace ... D. File ®Page Setup Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn? A. B. C. D. Câu 7: Nút lệnh để xem trước khi in là: A. B. C. D. Câu 8: Nút lệnh dùng để: A. Tăng mức thụt lề trái B. Giảm mức thụt lề trái C. Căn khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Căn khoảng cách giữa các đoạn văn. Câu 9: Có thể sao chép hình ảnh trong văn bản bằng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 10: Để xóa các hàng em sử dụng lệnh: A. Table ® Delete ® Rows. B. Table ® Delete ® Columns. C. Table ® Delete ® Table. D. Table ® Insert® Table. II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản. Câu 2 (0,75đ). Nêu các bước cơ bản để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản. Câu 3 (0,75đ). Nêu các bước để tạo bảng trong văn bản. TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nút lệnh dùng để: A. Tăng mức thụt lề trái B. Giảm mức thụt lề trái C. Căn khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Căn khoảng cách giữa các đoạn văn. Câu 2: Trong định dạng đoạn văn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ của cửa sổ Word để căn thẳng lề trái? A. B. C. D. Câu 3: Trong phần mềm soạn thảo Word, để tạo bảng em chọn nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ chuẩn? A. B. C. D. Câu 4: Để kết thúc soạn thảo ta nháy nút nào sau đây ở trên cùng bên phải cửa sổ của Word? A. B. C. D Câu 5: Để xóa các cột em sử dụng lệnh: A. Table ® Delete ® Rows. B. Table ® Delete ® Columns. C. Table ® Delete ® Table. D. Table ® Insert® Table. Câu 6: Có thể sao chép hình ảnh trong văn bản bằng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7: Trong hộp thoại Find and Replace để thay thế cụm từ tìm được bằng cụm từ thay thế ta nháy nút nào sau đây? A. More B. Find Next C. Cancel D. Replace Câu 8: Nút lệnh để xem trước khi in là: A. B. C. D. Câu 9: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 10: Để trình bày trang văn bản em chọn lệnh: A. File ® Save ... B. File ® Open ... C. Edit ®Replace ... D. File ®Page Setup II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản. Câu 2 (0,75đ). Nêu các bước để tạo bảng trong văn bản. Câu 3 (0,75đ). Nêu các bước cơ bản để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản. TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (4,0đ ) Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung). b) Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu. ĐÊM NAY BÁC KHÔNG NGỦ Anh đội viên thức dậy Thấy trời khuya lắm rồi Mà sao Bác vẫn ngồi Đêm nay Bác không ngủ. Câu 2: (1,0) Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng có màu chữ khác với màu chữ của các hàng còn lại). Họ và tên Toán Văn Anh Tin học Nguyễn Thị Hà 8 10 9 9 Trần Minh Hùng 6 5 7 8 Võ Văn Thành 10 8 9 9 Lưu tệp tin vào ổ đĩa D với họ tên và lớp của mình ví dụ: Nguyễn Thị Hà 6A1 .... Hết TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2015 - 2016 BÌNH NGUYÊN MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 2. Câu 1: (4,0đ ) a) Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung). Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu. ĐÊM NAY BÁC KHÔNG NGỦ Anh đội viên nhìn Bác Càng nhìn lại càng thương Người Cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm. Câu 2: (1,0) Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng có màu chữ khác với màu chữ của các hàng còn lại). Họ và tên Toán Văn Anh Tin học Nguyễn Thị Hà 8 10 9 9 Trần Minh Hùng 6 5 7 8 Võ Văn Thành 10 8 9 9 Lưu tệp tin vào ổ đĩa D với họ tên và lớp của mình ví dụ: Nguyễn Thị Hà 6A1 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ĐỀ DỰ PHÒNG MÔN: TIN HỌC 6 (PHẦN LÍ THUYẾT) NĂM HỌC: 2014 – 2015 * PHẦN LÍ THUYẾT I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A B D C C B A A II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Nêu sự giống nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace đúng (0,5đ) Nêu sự khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace đúng. (0,5đ) Câu 2 (0,75đ). Các bước cơ bản để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản: Bước 1: Nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó (0,25đ) Bước 2: Chọn lệnh Format -> Picture xuất hiện hộp thoại (0,25đ) Bước 3: Chọn in line with text (Nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (Nằm trên nền văn bản) và nháy Ok (0,25đ) Câu 3 (0,75đ). Nêu các bước để tạo bảng trong văn bản. Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn (0,5đ) Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột (0,25đ) * PHẦN THỰC HÀNH Câu 1 (4,0 đ) Tạo văn bản đúng nội dung như mẫu (2,0đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (1,0đ) Chèn hình ảnh ở vị trí như mẫu (1,0đ) Câu 2: (1,0đ) Tạo bảng điểm đúng nội dung (0,5đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (0,5đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 6 (PHẦN LÍ THUYẾT) ĐỀ DỰ PHÒNG NĂM HỌC: 2014 – 2015 Đề 2. * PHẦN LÍ THUYẾT I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C A B A D C B D II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN (2,5 ñiểm) Câu 1 (1,0đ). Nêu sự giống nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace đúng (0,5đ) Nêu sự khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace đúng. (0,5đ) Câu 2 (0,75đ). Nêu các bước để tạo bảng trong văn bản. Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn (0,5đ) Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột (0,25đ) Câu 3 (0,75đ). Các bước cơ bản để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản: Bước 1: Nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó (0,25đ) Bước 2: Chọn lệnh Format -> Picture xuất hiện hộp thoại (0,25đ) Bước 3: Chọn In line with text (Nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (Nằm trên nền văn bản) và nháy Ok (0,25đ) * PHẦN THỰC HÀNH Câu 1 (4,0 đ) Tạo văn bản đúng nội dung như mẫu (2,0đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (1,0đ) Chèn hình ảnh ở vị trí như mẫu (1,0đ) Câu 2: (1,0đ) Tạo bảng điểm đúng nội dung (0,5đ) Định dạng như mẫu (hoặc phù hợp) (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: