Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Công nghệ 7 thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 843Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Công nghệ 7 thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn : Công nghệ 7 thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi 
13 tiết
-Hiểu được thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào 
-các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi 
Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn phân loại thức ăn
Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ 
Lấy ví dụ thức ăn giàu P và thức ăn thô xanh có ở địa phương 
Số câu 
6
1
1
1
9
Số điểm
1.5
2
3
1
7.5
2. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 05 tiết
Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh
Cách phòng bệnh cho vật nuôi.
Số câu
2
1
3
Số điểm
0.5
2
2.5
Tổng số câu
6
2
1
2
1
12
Tổng số điểm
1.5
0.5
2
5.0
1
10
(100%)
1.5
2.5
5.0
1.0
%
15%
25%
50%
10
MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA .
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Họ tên HS: ... 
Lớp: ..
Số báo danh:Phòng số:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian chung: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Tổng điểm chung
(bằng số, bằng chữ)
.
MÃ ĐỀ
 137
Điểm phần trắc nghiệm:
(bằng số, bằng chữ)
GV chấm bài ký và ghi họ tên:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9 phút
(Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.)
C©u 1 : 
Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là
A.
Protein và nước
B.
Nước và Vitamin
C.
Vitamin và Gluxit
D.
Gluxit và Lipit
C©u 2 : 
 Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Đường đơn
B.
Vitamin
C.
Geyxein 
D.
Glyxein và axit béo 
C©u 3 : 
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A.
Cắt ngắn, ủ men.
B.
Ủ men, đường hóa
C.
Đường hóa ,nghiền nhỏ
D.
Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
C©u 4 : 
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A.
Phương pháp đường hóa
B.
Phương pháp nghiền nhỏ
C.
Phương pháp cắt ngắn
D.
Phương pháp xử lý nhiệt
C©u 5 : 
Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Ion khoáng 
B.
Glyxein và axit béo 
C.
Axit béo và Axit amin
D.
Glyxein và Axit amin
C©u 6 : 
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có 
A.
Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất.
B.
nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
C.
Nhiệt độ thích hợp
D.
Nhiệt độ từ 10o- 20oC
C©u 7 : 
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.
Axit amin
B.
Glyxein và axit béo 
C.
Đường đơn
D.
Axit béo 
C©u 8 : 
Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng
A.
50-60%
B.
40-50%
C.
60-75%
D.
80-90%
Hêt phần trắc nghiệm.
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Họ tên HS: ...
Lớp: ..
Số báo danh:Phòng số:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian chung: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Tổng điểm chung
(bằng số, bằng chữ)
.
MÃ ĐỀ 
 138
Điểm phần trắc nghiệm:
(bằng số, bằng chữ)
GV chấm bài ký và ghi họ tên:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9. phút
(Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.)
C©u 1 : 
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A.
Cắt ngắn, ủ men.
B.
Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
C.
Ủ men, đường hóa
D.
Đường hóa ,nghiền nhỏ
C©u 2 : 
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A.
Phương pháp nghiền nhỏ
B.
Phương pháp xử lý nhiệt
C.
Phương pháp đường hóa
D.
Phương pháp cắt ngắn
C©u 3 : 
 Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Đường đơn
B.
Vitamin
C.
Glyxein 
D.
Glyxein và axit béo 
C©u 4 : 
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có 
A.
nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
B.
Nhiệt độ từ 10o- 20oC
C.
Nhiệt độ thích hợp
D.
Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất.
C©u 5 : 
Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng
A.
50-60%
B.
80-90%
C.
40-50%
D.
60-75%
C©u 6 : 
Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Ion khoáng 
B.
Axit béo và Axit amin
C.
Glyxein và axit béo 
D.
Glyxein và Axit amin
C©u 7 : 
Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là
A.
Nước và Vitamin
B.
Vitamin và Gluxit
C.
Protein và nước
D.
Gluxit và Lipit
C©u 8 : 
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.
Glyxein và axit béo 
B.
Axit béo 
C.
Đường đơn
D.
Axit amin
Hêt phần trắc nghiệm.
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Họ tên HS ... 
Lớp: ..
Số báo danh:Phòng số:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian chung: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Tổng điểm chung
(bằng số, bằng chữ)
.
MÃ ĐỀ 
 139
Điểm phần trắc nghiệm:
(bằng số, bằng chữ)
GV chấm bài ký và ghi họ tên:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9. phút
(Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.)
C©u 1 : 
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A.
Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
B.
Ủ men, đường hóa
C.
Cắt ngắn, ủ men.
D.
Đường hóa ,nghiền nhỏ
C©u 2 : 
 Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Glyxein 
B.
Đường đơn
C.
Vitamin
D.
Glyxein và axit béo 
C©u 3 : 
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có 
A.
nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
B.
Nhiệt độ thích hợp
C.
Nhiệt độ từ 10o- 20oC
D.
Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất.
C©u 4 : 
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A.
Phương pháp xử lý nhiệt
B.
Phương pháp cắt ngắn
C.
Phương pháp đường hóa
D.
Phương pháp nghiền nhỏ
C©u 5 : 
Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng
A.
50-60%
B.
80-90%
C.
60-75%
D.
40-50%
C©u 6 : 
Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Ion khoáng 
B.
Axit béo và Axit amin
C.
Glyxein và axit béo 
D.
Glyxein và Axit amin
C©u 7 : 
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.
Glyxein và axit béo 
B.
Axit béo 
C.
Đường đơn
D.
Axit amin
C©u 8 : 
Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là
A.
Gluxit và Lipit
B.
Vitamin và Gluxit
C.
Protein và nước
D.
Nước và Vitamin
Hêt phần trắc nghiệm.
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Họ tên HS: ... 
Lớp: ..
Số báo danh:Phòng số:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian chung: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Tổng điểm chung
(bằng số, bằng chữ)
.
MÃ ĐỀ 
140
Điểm phần trắc nghiệm:
(bằng số, bằng chữ)
GV chấm bài ký và ghi họ tên:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9. phút
(Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.)
C©u 1 : 
Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là
A.
Gluxit và Lipit
B.
Vitamin và Gluxit
C.
Protein và nước
D.
Nước và Vitamin
C©u 2 : 
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A.
Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
B.
Ủ men, đường hóa
C.
Cắt ngắn, ủ men.
D.
Đường hóa ,nghiền nhỏ
C©u 3 : 
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.
Glyxein và axit béo 
B.
Axit béo 
C.
Đường đơn
D.
Axit amin
C©u 4 : 
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A.
Phương pháp nghiền nhỏ
B.
Phương pháp xử lý nhiệt
C.
Phương pháp đường hóa
D.
Phương pháp cắt ngắn
C©u 5 : 
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có 
A.
Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất.
B.
Nhiệt độ thích hợp
C.
Nhiệt độ từ 10o- 20oC
D.
nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
C©u 6 : 
 Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Đường đơn
B.
Vitamin
C.
Glyxein 
D.
Glyxein và axit béo 
C©u 7 : 
Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là
A.
Ion khoáng 
B.
Axit béo và Axit amin
C.
Glyxein và axit béo 
D.
Geyxein và Axit amin
C©u 8 : 
Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng
A.
50-60%
B.
80-90%
C.
60-75%
D.
40-50%
Hêt phần trắc nghiệm.
Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Họ tên HS:.. 
Lớp: ..
Số báo danh:Phòng số:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn : CÔNG NHỆ7
Thời gian chung: 45 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề:
Điểm phần tự luận: (bằng số, bằng chữ)
GV coi kiểm tra ký và ghi họ tên:
Lời nhận xét của GV chấm
GV chấm bài ký và ghi họ tên:
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):(Thời gian: 36 phút)
Câu 4. (3,0.điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ? 
Câu 5. (2,0.điểm) Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
Câu 6. (3,0.điểm) Như thế nào là thức ăn giàu protein,và thức ăn thô xanh ? Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh có ỏ địa phương?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ AN KHÊ
TRƯỜNG MAI XUÂN THƯỞNG
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP: 7 
TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Cau
137
138
139
140
1
B
B
A
D
2
A
B
B
A
3
D
A
B
D
4
D
C
A
B
5
B
D
C
B
6
C
C
C
A
7
A
A
D
C
8
C
D
D
C
.II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 4.(3đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi Cho ví dụ?
-Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
VD đúng
-Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể
VD đúng
 1
0.5
 1
0.5
Câu 5 (2.điểm ) Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
Tiêm phòng vắc xin
Chăm sóc nuôi dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng
Vệ sinh sạch sẽ môi trường ,thức ăn nước uống
Vật nuôi ốm không mổ thịt, không bán,đề phòng lây bệnh
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6 (3.đ ) Như thế nào là thức ăn giàu protein,giàu gluxit? Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh có ỏ địa phương?
-Thức ăn giàu Protein là thức ắn có hàm lượng 
protein > 14 % 
 VD đúng (đậu tương, khô dầu lạc...)
- Thức ăn có hàm luợng xơ >30% thuộc lọai thức ăn thô giàu 
-Ví dụ đúng (rơm lúa, cỏ)
1
0.5
1
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HK_CONG_NGHE_7_2016Ma_tran_de_dap_an.doc