Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1220Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2014-2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3.0 điểm): Khi nào lực thực hiện công? Viết công thức tính công? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức? Phát biểu định luật về công? 
Áp dụng: Một con ngựa kéo chiếc xe với một lực 100N đi được một quãng dường dài 20m mất 50 giây. Tìm công suất của con ngựa.
Câu 2 (2.5 điểm): Động năng là gì? Động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nêu kết luận về sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng? Cho một ví dụ trong cuộc sống có sự biến đổi thế năng của một vật thành động năng. Thuyền buồm chuyển động được là nhờ nguồn năng lượng nào? Đó là dạng năng lượng gì?
Câu 3 (2.0 điểm): Nhiệt năng của một vật là gì? Hãy nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật? Mỗi cách cho một ví dụ? Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng thu vào của một vật?
 Câu 4 (1.5 điểm): Tính nhiệt lượng cần thiết để đun 1 ấm bằng nhôm nặng 200g chứa 3 lít nước ở nhiệt độ 200C cho đến khi nước sôi? Biết nhiệt dung riêng của nước và của nhôm lần lượt là 4200J/Kg.k và 880J/kg.k.
Câu 5 (1.0 điểm): Người ta dùng mặt phẳng nghiêng dài 8m để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 3.5m phải dùng một lực 700N. Tính lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng?
 ---- Hết ----
Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2014-2015
MÔN : VAÄT LYÙù8
Caâu 1:
Nêu đúng định nghĩa	0, 5 điểm
Viết đúng công thức	0, 5 điểm
Nêu đúng các đơn vị trong công thức	0, 5 điểm
Phát biểu đúng định luật	0, 5 điểm
Tính đúng công suất P = 40W	1.0 điểm
Caâu 2:
Nêu đúng định nghĩa	0, 5 điểm
Nêu đúng phụ thuộc 2 yếu tố	0, 25 điểmx2
Nêu đúng kết luận	0, 5 điểm
Nêu đúng ví dụ	0, 5 điểm
Nêu đúng năng lượng gió – dạng động năng	0, 25 điểmx2
Caâu 3:
Nêu đúng định nghĩa nhiệt năng	0, 5 điểm
Nêu đúng 2 cách	0, 25 điểm
Nêu đúng 2 ví dụ	0, 25 điểmx2
Nêu đúng định nghĩa nhiệt lượng	0, 25 điểm
Viết đúng công thức	0, 5 điểm
Caâu 4:
Tính đúng nhiệt lượng thu vào của ấm Q1 = 14080J	0, 5 điểm
Tính đúng nhiệt lượng thu vào của nước Q2 = 1008000J	0, 5 điểm
Tính đúng nhiệt lượng thu vào của ấmnước Q = 1022080J	0, 5 điểm
Caâu5:
Tính đúng công có ích A1= 1750J	0, 25 điểm
Tính đúng công toàn phần A= 5600J	0, 25 điểm
Tính đúng công hao phí AHP= 3850J	0, 25 điểm
Tính đúng lực ma sát fMS= 481.25N	0, 25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_dap_an_thi_HK2_mon_Vat_ly_8_Quan_2_nam_2014_2015.doc