Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1094Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2014-2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2.5 điểm):
a) Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách nào?
b) Nêu những tính chất của một vật nhiễm điện mà em đã học.
 c) Tương tác giữa các vật nhiễm điện?	
Câu 2 (2.0 điểm):
 Kể tên 5 tác dụng của dòng điện? Các thiết bị sau đây hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện: nồi cơm điện, đèn led, chuông điện.
Câu 3 (2.0 điểm):
Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? 
Tại sao ruột dây điện thường làm bằng kim loại, còn vỏ dây điện thường làm bằng nhựa?
Câu 4 (1.0 điểm):
Đổi đơn vị:
a) 0.15A =..............mA b) 250mA =.................... A 
c) 3V =....................mV d) 6kV	= .....................V
Câu 5 (2.5 điểm):
Cho mạch điện gồm: nguồn điện 1 pin (1,5V), 1 bóng đèn, 1 công tắc, dây dẫn, ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch.
 a) Vẽ sơ đồ mạch điện và dùng mũi tên biểu diễn chiều dòng điện chạy trong mạch.
b) Vẽ thêm vôn kế V đo hiệu điện thế của nguồn, vôn kế V1 đo hiệu điện thế của bóng đèn.
c) Khi K mở, hãy cho biết số chỉ ampe kế, vôn kế V và V1 là bao nhiêu?
---- Hết ----
Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2014-2015
MÔN : Vật Lí 7
Câu 1: (2.5 điểm)	
Trả lời đúng	0.5đ
Nêu được 2 tính chất	0.5x2
Nêu đúng 2 ý	0.5x2
Câu 2: (2.0 điểm)
Đúng mỗi ý	0.25x8
Câu 3: (2.0 điểm)
Trả lời đúng mỗi ý	0.75x2
	Gỉai thích đúng	0,5đ
Câu 4: (1.0 điểm)	
	a)	150mA 	0,25đ
	b) 0,25A 	0,25đ
	c) 3000V 	0,25đ
	d) 6000V	0,25đ
Câu 5: (2.5 điểm)
Vẽ đúng sơ đồ mạch điện và chiều dòng điện	1.0đ
Vẽ đúng cách mắc mỗi vôn kế	0.25x2
Ampe kế chỉ vạch số 0	0,5đ
Vôn kế V đo được 1,5V, Vôn kế V1 chỉ vạch số 0	0.25x2

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_dap_an_thi_HK2_mon_Vat_ly_7_Quan_2_nam_2014_2015.doc