Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Toán lớp 7 Trường THCS Hùng Vương

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 875Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Toán lớp 7 Trường THCS Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn: Toán lớp 7 Trường THCS Hùng Vương
PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT	 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 	 Môn: Toán 7- Đề chính thức
 NĂM HỌC 2014 – 2015	 	 Thời gian: 90 phút 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
1) Thống kê
- Nhận biết được dấu hiệu 
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số
Hiểu và vận dụng được các số trung bình cộng của dấu hiệu
Số câu
2
1
3
Số điểm(Tỉ lệ%)
1,5
0,5
2đ =20%
2) Biểu thức đại số
- Nhận biết được đơn thức đồng dạng
Biết cách sắp xếp các đa thức
 Biết cộng trừ đa thức một biến và tìm nghiệm của da thức
Số câu
1
1
2
4
Số điểm(Tỉ lệ%)
1,5
0,5
2
4,0đ =40%
3) Tỉ lệ thức
Biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài toán
Số câu
1
1
Số điểm(Tỉ lệ%)
0,5
0,5đ = 5%
3) Tam giác
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác
Vận dụng được định lý Pytago vào tính toán
Số câu
2
1
3
Số điểm(Tỉ lệ%)
1,5
1
2,5đ= 25 %
4) Các tính chất của hai đường thẳng song song
Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập.
Số câu
1
1
Số điểm(Tỉ lệ%)
1
1đ= 10 %
Tổng số câu
3
4
4
1
12
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
3,0
25%
2,5
30%
4
40%
0,5
5%
10 đ
100%
PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 	 Môn: Toán lớp 7 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm): Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: 
 ; ; ; ; ; ; 
Bài 2 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A được thống kê như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. 
b) Tìm số trung bình cộng. 
Bài 3 (2 điểm): Cho hai đa thức : 	P(x) = -9 + 5x – 5x3 + x2 – 2x4
 Q(x) = x2 + 9 + 2x4 + 5x3 – 2x
Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
Tính: H(x) = P(x) + Q(x).
 F(x) = P(x) – Q(x). 
Tìm nghiệm của H(x).
Bài 4 (3,5 điểm): Cho DABC có = 900 ; BC = 3cm; CA = 4cm. Tia phân giác BK (K Î CA); Kẻ KE ^ AB tại E.
a) Tính AB. 
b) Chứng minh BC = BE.
c) Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE.
Bài 5(1 điểm) Cho đa thức P(x) thỏa mãn P(x)+3P(2)= 5x2 với mọi giá trị của x. Tính P(3)
 	-------- Hết --------
..
PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 	 Môn: Toán lớp 7 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm): Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: 
 ; ; ; ; ; ; 
Bài 2 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A được thống kê như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. 
b) Tìm số trung bình cộng. 
Bài 3 (2 điểm): Cho hai đa thức : 	P(x) = -9 + 5x – 5x3 + x2 – 2x4
 Q(x) = x2 + 9 + 2x4 + 5x3 – 2x
a, Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b, Tính: H(x) = P(x) + Q(x).
 F(x) = P(x) – Q(x). 
c, Tìm nghiệm của H(x).
Bài 4 (3,5 điểm): Cho DABC có = 900 ; BC = 3cm; CA = 4cm. Tia phân giác BK (K Î CA); Kẻ KE ^ AB tại E.
a) Tính AB. 
b) Chứng minh BC = BE
c) Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE.
Bài 5(1 điểm) Cho đa thức P(x) thỏa mãn P(x)+3P(2)= 5x2 với mọi giá trị của x. Tính P(3)
 	-------- Hết --------
PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT	HƯỚNG DẪN CHẤM TRA HỌC KỲ II 
 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 	 Môn: Toán 7 -Đề chính thức
 	 NĂM HỌC 2014 – 2015	
Bài 1: ( 1,5 điểm) Các nhóm đơn thức đồng dạng : 
Nhóm 1: ; ; 	(0,5đ)
Nhóm 2: ; 	(0,5đ)
Nhóm 3: ; 	(0,5đ)
Bài 2 (2.0 điểm)
a) 	Tìm được dấu hiệu: 	(0,5đ)	
	Tìm được mốt của dấu hiệu: 	M0 = 5	(0,5đ)	
b) 	Tìm được số trung bình cộng: = 6,025	(1,0đ)	 
Bài 3:( 2 điểm)
a) Sắp xếp đúng mỗi đa thức 
P(x) = –2x4 – 5x3 + x2 + 5x - 9 (0,25đ)
Q(x) = 2x4 + 5x3 + x2 – 2x + 9	 (0,25đ)
b) Tính đúng tổng: H(x) = 2x2 + 3x 	 (0,5đ)
 Tính đúng hiệu: F(x) = -4x4 - 10x3 + 7x - 18	 (0,5đ)
c) Tìm đúng nghiệm của đa thức : x = 0 hoặc x = -	 (0,5đ)
Bài 4: ( 3,5 điểm) Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận đúng 0,5 đ
a) Tính đúng AB = 5(cm)	(1 đ)
b) Chứng minh: 	(0,75đ)
	 BC = BE 	(0,25đ)
c) KC = KE 	(0,5đ)
 Mà: KC < KM 	(0,25đ)
	Vậy: KE < KM 	(0,25đ)
Bài 5: (1 điểm)
Thay x=2 vào biểu thức ta được P(2)+3P(2)=5x2 (0,25đ)
Từ đó ta được P(2) =5	(0,25đ)
Như vậy P(x)= 5x2-15	(0,25đ)
Thay x=3 ta được P(3)= 5.32-15= 30	(0,25đ)
Chú ý: Hs làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_hi_hoc_ky_II_Toan_7.doc