Sở Giáo dục – Đào tạo Tp Hồ Chí Minh TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2014 – 2015 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI: 11 Thời gian làm bài: 45 phút click vào link ủng hộ bài dự thi minh nhé! https://youtu.be/eRRhwDLw9fE Câu 1: (2 điểm) Viết chuỗi phản ứng sau , ghi rõ điều kiện phản ứng: (1) (2) (3) (4) (5) (6) CHºCH → CH3-CHO → C2H5OH → C2H5ONa → C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 → Cao su Buna (7) ↓ (8) CH2=CH2 → C2H4(OH)2 Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 5 chất lỏng không màu đựng trong các lọ riêng biệt và viết phương trình phản ứng minh họa: CH3CH2CHO, C3H5(OH)3, CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H14. Câu 3: (2 điểm) Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế của andehit đơn, no có công thức phân tử C5H10O. Câu 4: (2 điểm) Cho 10,4 gam hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo 108 gam Ag. a. Viết phương trình phản ứng. Tính % khối lượng mỗi andehit trong hỗn hợp A. b. Hidro hoá hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A (Ni, tO) thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của ancol Z bằng 60%. Tính hiệu suất phản ứng tạo ete của ancol Y? Câu 5: (2 điểm) Hỗn hợp A gồm phenol và 2 ancol no, đơn, mạch hở liên tiếp nhau. Lấy 54 gam A tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 99,3 gam kết tủa trắng. Lấy 54 gam A tác dụng với Natri dư thu 8,96 lít khí H2 (đkc). a. Viết phản ứng và tìm CTPT của 2 ancol. b. Tính % khối lượng các chất trong A. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: H = 1 ; C = 12 ; Ag = 108; Br = 80; Na = 23. - HẾT - ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014-2015 Câu 1: (2 điểm) Mỗi pứ đúng/0,25 điểm (sai điều kiện/cân bằng trừ 0,125đ) Câu 2: (2 điểm) CH3CH2CHO C3H5(OH)3 CH3COOH CH2=CHCOOH C6H14 Cu(OH)2/NaOH Đun nóng tạo tủa đỏ gạch ↓ tan tạo dd xanh thẫm ↓ tan tạo dd xanh nhạt ↓ tan tạo dd xanh nhạt - Dd Br2 X X - Mất màu - CH3CH2CHO + 2Cu(OH)2 + NaOHto CH3CH2COONa + Cu2O+ 3H2O CH2=CH-COOH + Br2à CH2Br-CHBr-COOH 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2à [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O 2CH3COOH + Cu(OH)2à (CH3COO)2Cu + 2H2O 2CH2=CHCOOH + Cu(OH)2à (CH2=CHCOO)2Cu + 2H2O 2 điểm Mỗi chất nhận biết đúng được 0,5 điểm. Sai hiện tượng, sai/ thiếu phương trình – 0,25 điểm/ chất. Câu 3: Mỗi đồng phân đúng / 0,25 điểm. Mỗi tên gọi đúng / 0,25 điểm. Câu 4 : a. (1,25 đ) HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH (NH4)2CO3 + 4Ag + 6NH3 + 2H2O x à 4x mol 0,25 CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O y à 2y mol 0,25 Có : 30x + 44y = 10,4 và 4x + 2y = 1 à x = 0,2 và y = 0,1 0,5 %HCHO = 57,69% và %CH3CHO = 42,31% 0,25 b. (0,75 đ) HCHO +H2 à CH3OH CH3CHO +H2 à C2H5OH 0,125*2 = 0,25 hhX gồm (Y) CH3OH a mol và (Z) C2H5OH b mol Có : 32a + 46b = 4,52 + 9(a +b) và b/0,1 = 0,6 0,25 à a = 0,1 Vậy hiệu suất tạo ete của ancol Y = 0,1/0,2 = 0,5 (hay 50%) 0,25 Câu 5 : a) 1,5 điểm C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Viết đủ 3 pư/0,75 điểm 0,3 0,15 (mol) Cn H2n+1OH + Na → Cn H2n+1ONa + 1/2H2 0,5 0,25 (mol) C6H5OH + 3Br2 dd → C6H3OBr3 ↓ + 3HBr 0,3 0,3 (mol) 0,25 điểm n kết tủa = 0,3 (mol) ; ∑ n H2 = 0,4 (mol) 0,5 điểm m phenol = 28,2 (g) ; m 2ancol = 25,8 (g) M = 51,6 = 14n + 18 → n =2,4 → C2H5OH (x mol) và C3H7OH (y mol) 0,5 điểm 0,25 điểm x+ y = 0,5 x = 0,3 mol 0,25 điểm 46x + 60y = 25,8 y = 0,2 mol %mphenol = 52,22 ; %m C2H5OH = 25,55 ; %m C3H7OH = 22,23
Tài liệu đính kèm: