Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 9 thời gian: 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1206Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 9 thời gian: 45 phút
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45phút
Trường THCS Tiến Thành
I- NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng (5đ)
Câu 1:Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm B. song song với trục chính 
C. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều
 A. Đèn huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Tivi
Câu 3: Số vòng dây của một máy biến thế của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3300 vòng và 150 vòng. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu khi đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V.
A. U2 = 4840V	B. U2 = 10V	C. U2 = 2250V	C. Một kết quả khác
Câu 4: Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng?
A.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn cùng chiều với vật;
B.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn nằm trong khoảng tiêu cự;
C.Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, tạo bởi thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn vật;
D.Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh ảo càng lớn.
Câu 5: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 14 cm. ảnh của vật sẽ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính
A. 35 cm B. 28 cm C. 21 cm D. 7 cm
Câu 6: Một người cận phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. Hỏi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt là bao nhiêu?
 A. 50 cm B. 75 cm C. 25 cm D. 15 cm
Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí nào để cho ảnh ảo lớn hơn vật?
 A. Ngoài khoảng tiêu cự B. Trong khoảng tiêu cự C. sát vào mặt kính lúp D. A, B, C đúng
Câu 8: Khi nhìn thấy một vật màu đen thì ánh sáng đến mắt ta là:
 A. ánh sáng trắng B. áng sáng xanh C. ánh sáng đỏ D. không có áng sáng truyền đến mắt
Câu 9: Có thể trộn màu nào dưới đây để được áng sáng trắng
 A. lục, lam, đỏ B. đỏ, vàng, tím C. từ đỏ đến tím D. cả A, C đều đúng
Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu đúng:
A.Tác dụng của ánh sáng lên pin là tác dụng quang điện
B.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng quang điện
C.Tác dụng của ánh sáng lên pin quang điện là tác dụng nhiệt
D.Cả A, B, C đều sai
B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài 1: 1,0đ 
(∆)
S *
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Mô tả hiện tượng đó bằng hình vẽ khi cho ánh sáng truyền từ không khí vào nước.
Bài2:1,5đ *S’ghdfghgfhdfgh 
Trên hình vẽ trục chính của một thấu kính là(∆), 
 S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S. Bằng cách vẽ:
a) Xác định vị trí quang tâm, các tiêu điểm và loại thấu kính
b) S’ là ảnh thật hay ảo? Tại sao?
Bài 3: 2,5 đ
Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật sáng cách thấu kính một khoảng OA= d, cho ảnh thật A/B/ cách thấu kính một khoảng OA/ = d/ .
a.Chứng minh rằng: 
b. áp dụng : một vật sáng AB đặt song song với màn ảnh và cách màn 90cm. Người ta dùng thấu kính hội tụ để thu được ảnh thật trên màn. Người ta đặt thấu kính ở hai vị trí O1 và O2 đều thu được ảnh rõ nét trên màn. Biết khoảng cách O1O2 = 30 cm . Xác định cách đặt thấu kính và tiêu cự của thấu kính
III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
B
B
C
D
C
B
D
D
B
B. TỰ LUẬN
Bài 1:
phát biểu đúng; 0,5 đ
vẽ hình có chú thích: 0,5 đ
Bài 2: -a. Xác định được và dựng hình: 1,0 đ
 -b. mỗi ý đúng được 0,25 đ
Bài 3: a- vận dụng kiến thức hình học chứng minh đúng công thức: 1,25 đ
 b- vận dụng công thức để tính
 - Khoảng cách d= 60 cm, d/ = 30 cm( hoặc ngược lại) 0,75 đ
 - Tính tiêu cự f = 12 cm 0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_VAT_LI_9_HK2.doc