LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUỲNH VĂN LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 10 0918.859.305-01234.444.305 Download tại www.huynhvanluong.com 0929.105.305 – 0996.113.305 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. 1. Xét dấu biểu thức: f(x) = 2 2 ( 4 4)(3 6) 4 3 x x x x x − + − + − − 2. Giải bất phương trình: a) 23 14 13 10 x x x − > + − b) 2 5 4 2 7x x x− + ≤ − c) 7 2 1 2x x+ − ≤ Câu 2. Tìm m để phương trình mx2 - 2(m-1)x + 3m – 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt Câu 3. Cho 3sin , 5 2 pi α α pi= < < . Tính cosα, tanα và tan(α+ 4 pi ) Câu 4. Tam giác ABC có AC = 5cm, BC = 7cm, AB=8cm. Tính diện tích tam giác ABC, ha và số đo góc A. Câu 5. Cho tam giác ABC biết A(1;4), B(3;−2), C(6,2) a) Viết phương trình cạnh AB, đường trung tuyến AM, đường trung trực của đoạn AB b) Viết phương trình đường cao AH, từ đó tìm tọa độ hình chiếu của A lên BC Câu 6. Chứng minh: x x x x x x sin cos 1 2cos 1 cos sin cos 1 + − = − − + Câu 7.Rút gọn biểu thức sau: A= 2 21 2sin 2cos 1 cos sin cos sin α α α α α α − − + + − Câu 8. a 1 + b 1 + c 1 ≥ 9 a b c+ + với a,b,c > 0 ------ HẾT ----- Lớp bồi dưỡng kiến thức và LTĐH chất lượng cao www.huynhvanluong.com Lớp học thân thiện của học sinh Tây Ninh LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HUỲNH VĂN LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 10 0918.859.305-01234.444.305 Download tại www.huynhvanluong.com 0929.105.305 – 0996.113.305 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Xét dấu biểu thức: f(x) = 2 2 23 )42)(102( xx xxx −− +−+− Câu 2. Giải bất phương trình: a) 1 2 6 1 42 ≥ + − − + xx x b) x x x x2( 3)(7 ) 12 4 3+ − + = − + Câu 3. Cho f(x) = x2 - 2(m+1)x + 3m2 + 3m. Tìm m để f(x) ≥ 0 ∀ x ∈ R Câu 4. Cho 2 ,2tan piαpiα −<<−= . Tính sinα, cosα và cotα, cos(α-pi/3) Câu 5. Tam giác ABC có AC = 6cm, BC = 6cm, oC 120ˆ = . Tính AB, diện tích tam giác ABC, ha và số đo các góc A, B. Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-1; -1); B(2; -4); C(2; 0) 1. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH và đường trung tuyến AM 2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tâm và bán kính đường tròn này Câu 7. Chứng minh: a) α α α 2 2 2 tan21 sin1 sin1 += − + b) ααα 2cot2tancot =− Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1 4 − + x x (với x>1) Câu 9. Cho cotα = 2, tính giá trị biểu thức: α αααα 2 22 sin25 cos4cossin3sin3 + −+ =M ------ HẾT ----- Lớp bồi dưỡng kiến thức và LTĐH chất lượng cao www.huynhvanluong.com Lớp học thân thiện của học sinh Tây Ninh LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HUỲNH VĂN LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 10 0918.859.305-01234.444.305 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Download tại www.huynhvanluong.com Câu 1. Xét dấu biểu thức: f(x) = 2 6 2 1 2 + ≥ − + xxx x Câu 2. Giải bất phương trình: 2 6 2 1 2 + ≥ − + xxx x Câu 3. Tìm m để phương trình: -x2 + 2(m+5)x + m2 – 3m + 2 có hai nghiệm trái dấu. Câu 4. Cho 2 3 , 5 3 cos pi αpiα <<−= . Tính sinα, tanα và cotα, cos 2α Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4 cm. Tính BC, diện tích tam giác ABC, ha và số đo các góc B, C. Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-1; -1); B(3; 1) 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB, đường trung trực của đoạn AB 2. Viết phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính. Câu 7. Cho cotα = 2, tính giá trị biểu thức: αα αα sin2cos5 cos4sin3 + − =M Câu 8. Chứng minh rằng: x x x x2 2 2 2cot cos cot .cos− = Câu 9. Giải các hệ bất phương trình 2 3 13 0 5 6 0 x x x + ≥ + + ≥ ------ HẾT ----- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn Toán lớp 10 Download tại www.huynhvanluong.com Câu 1: Giải các bất phương trình (3 điểm) a. . . − + ≥ − + x x x 22 4 5 0 8 5 b. − + ≤ +x x x22 3 1 1 Câu 2: Tìm m để phương trình x m x m m2 22( 1) 8 15 0− + + + − + = có nghiệm. ( 1 điểm) Câu 3: Tính các giá trị lượng giác của cung α , biết: 3sin 4 2 pi α α pi = < < ( 1 điểm) Câu 4: Rút gọn biểu thức sau: B= 2 21 2sin 2cos 1 cos sin cos sin α α α α α α − − + + − Câu 5: Cho tam giác ABC có M(3; 1), N(–3; 4), P(2: –1) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn AB . ( 1 điểm) Câu 6: Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(2;-1), B( 0;3)( 1 điểm) Câu 7. Chứng minh bất đẳng thức ( )( )( )2 4 3 3 2 96a b a b ab+ + + ≥ với , 0a b ≥ ( 1 điểm) Câu 8. Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5cm , AC = 8cm. Tính cạnh BC, các góc còn lại của tam giác Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 92 2 1 y x x = + − , với 1 2 x ≥ 1 điểm) --------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn Toán lớp 10 Download tại www.huynhvanluong.com Câu 1: 1) Giải phương trình và bất phương trình sau: a) + − + = −x x2 3 2 4 8 13 b) x x 2 5 1 2 − ≥ − 2) Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: bc ca ab a b c a b c + + ≥ + + Câu 2: Cho phương trình: x x m m2 22 4 3 0− − + − + = a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Câu 3: a) Chứng minh đẳng thức sau: 3 2 3 sin cos tan tan tan 1 cos α α α α α α + = + + + b) Cho sina + cosa = 1 3 − . Tính sin2a Câu 5: a) Cho đường thẳng d: x t y t 2 2 1 2 = − − = + và điểm A(3; 1). Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng (∆) qua A và vuông góc với d. b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (∆′): 5x – 2y + 10 = 0. c) Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F1(–8; 0) và điểm M(5; –3 3 ) thuộc elip. --------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn Toán lớp 10 Download tại www.huynhvanluong.com Câu 1 Giải các bất phương trình sau. a) (x-2)( x 2 +5x +6 ) > 0 b) 1 103 772 2 2 −≤ −− ++− xx xx Câu 2 .Tìm m để bất phương trình: x2 – m x – 3m -1 > 0 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Câu 3 Biết cos ∝ = − và < ∝ < . Tính sin2α, cos2α. Câu 4 Chứng minh rằng a aa aa 4tan sin7sin 7coscos = − − Câu 5 Cho có a 8,b 7,c 5.= = = Tính số đo góc B, diện tích , đường cao ah và bán kính đường tròn ngoại tiếp. Câu 6 Trong mặt phẳng tọa oxy cho ∆ ABC với A ( 6; 2), B (1 ; 4), C (3 ;-1) a)Viết phương trình đường thẳng BC và trung tuyến BM b)Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G và vuông góc với BC c)Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B,C. Câu 7 Cho đường thẳng (d) : 2 2 1 2 x t y t = − − = + và điểm A(3; 1). a) Lập ptrình tổng quát của đường thẳng (∆) qua A và ⊥(d). b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với d. ---------------------------
Tài liệu đính kèm: