Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Khối 6 - Năm học 2015-2016

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Khối 6 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Khối 6 - Năm học 2015-2016
Điểm
PHÒNG GD&ĐT H. LỤC YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015-2016
Đề chính thức
 Môn: Tiếng Anh - Lớp 7
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Gồm 01 trang 06 câu) Họ và tên: ....................... Lớp 7...
Câu 1. (1 điểm). Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. 
1. A. house	 B. hour	 C. how D. harvest 
2. A. cooked	B. looked	C. rented	D. helped
3. A. books	B. meets	C. helps	D. cars
4. A. mail	B. change	C. rack 	D. paint
Câu 2. (2,5 điểm). Gạch chân một đáp án đúng trong mỗi câu sau.
1. How (much/ many/ far/ long) is it from your house to school?
2. She often (miss/ misses/ missed/ missing) her parents and her friends.
3. I hate ( cross/ crosses/ crossed/ crossing) the road most.
4. Lan invites Hoa to (eat/ eats/ eating/ ate) dinner with her family.
5. He’s a (good/ well/ better/ the best) soccer player.
6. They like bananas and (too/ so/ either/ neither) do we.
7. Jonh (play/ plays/ played/ playing) volleyball last week.
8. What about ( go/ going/ to go/ goes) to Ha Long Bay?
9. You should ( do/ does/ did/ doing) the homework everyday.
10. My school is different ( with/ from/ to/ for) your school.
Câu 3. (1 điểm). Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.
1. He often (walk) ........................................................ to school with his friends.
2. My mother ( not watch) ........................................................T.V last night.
3. You shouldn’t (eat ) .................................................................. too much candy.
4. They ( arrive) .......................................................................... Ha Long Bay next week.
Câu 4. (3 điểm) Đọc đoạn văn và thực hiện theo yêu cầu bên dưới.
 	Last summer, Nga went to Nha Trang with her family. They went there by bus. They arrived in Nha Trang at 8 a.m. They stayed in a hotel near the beach. They visited Tri Nguyen Aquarium and went swimming in the sea. They ate in a restaurant. They took a lot of photos. They came back Hue three days later.
 A - Trả lời True ( T) hoặc False ( F) ( 1 điểm)
1. ___________ They arrived in Nha Trang in the evening.
2. ___________ They stayed in a hotel near the beach.
3. ___________ They didn’t take any photos.
4. ___________ They came back Hue two days later
B - Trả lời câu hỏi (2 điểm).
1. Where did Nga go last summer? => .........................................................................................................................................................
2. Who did she go with? => ................................................................................................................................................................................
3. How did they go there? => .........................................................................................................................................................................
4. Did they go swimming in the sea? => ....................................................................................................................................................
Câu 5. (1,5 điểm). Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.
1. people/ ought to/ take part/ Young/ in / activities./ sport => ........................................................................................................
2. prefer/ They/ reading/ TV./to watching => .............................................................................................................................................
3. should/ You/ dentist / go/ to/ the/ regurlarly. => ..............................................................................................................................
Câu 6. (1 điểm). Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. Long is a good student. 
=> He studies ...............................................................................................................................................................................................................
2. Would you like to have some coffee?
=> What about ............................................................................................................................................................................................................?
 _________The end __________
 PHÒNG GD&ĐT H. LỤC YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
 1
 1.00
1
B
0.25
2
C
0.25
3
D
0.25
4
C
0.25
2
2.50
1
far
0.25
2
misses
0.25
3
crossing
0.25
4
eat
0.25
5
good
0.25
6
so
0.25
7
played
0.25
8
going
0.25
9
do
0.25
10
from
0.25
3
1.00
1
walks
0.25
2
didn’t watch
0.25
3
eat
0.25
4
will arrive
0.25
4
A
1.00
1
F
0.25
2
T
0.25
3
F
0.25
4
F
0.25
B
2.00
1
She went to Nha Trang last summer.
0.5
2
She went with her family.
0.5
3
They went there by bus./ By bus.
0.5
4
Yes, they did.
0.5
5
1.50
1
Young people ought to take part in sport activities.
0.5
2
They prefer reading to watching TV.
0.5
3
You ought to go to the dentist regularly.
0.5
6
1.00
1
He studies well.
0.5
2
What about having some coffee?
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_khoi_6_nam_hoc_2015_2016.doc