Đề kiểm tra học kỳ II lớp 8 năm học 2015 - 2016 môn: Toán thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II lớp 8 năm học 2015 - 2016 môn: Toán thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II lớp 8 năm học 2015 - 2016 môn: Toán thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD&ĐT THOẠI SƠN
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 8
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
Câu 2: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
Câu 3: (4,0 điểm) Cho vuông tại , đường cao 
Chứng minh rằng: .
Chứng minh rằng: .
Tính Biết 
Câu 4: (1,0 điểm) Một vườn cam sành hình chữ nhật, có chiều dài lớn hơn chiều rộng và chu vi vườn cam sành là . Tính chiều rộng và chiều dài của vườn cam sành đó? (Cam sành là một giống cây ăn quả thuộc chi Cam chanh có quả gần như quả cam, có nguồn gốc từ Việt Nam. Quả cam sành rất dễ nhận ra nhờ lớp vỏ dày, sần sùi giống bề mặt mảnh sành, thường có màu lục nhạt (khi chín có sắc cam), các múi thịt có màu cam.)
------HẾT------
Lưu ý: Học sinh được phép sử dụng máy tính bỏ túi loại 570MS; 570ES hoặc các máy có chức năng tương tự.
 Duyệt của BGH	 Duyệt của TT GVBM
 	 Hồ Thị Cúc	 Nguyễn Bin
PHÒNG GD& ĐT THOẠI SƠN	 MA TRẬN ĐỀ HKII 
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ Năm học: 2015-2016
 Môn: TOÁN - Khối: 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
THỰC TIỄN
TỔNG CỘNG
Phương trình bậc nhất một ẩn.
HS giải pt bậc nhất một ẩn.
HS giải pt đưa được về dạng pt bậc nhất.
HS giải pt chứa ẩn ở mẫu.
HS vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình vào bài toán thực tiễn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
1,0 10%
1
1,0 10%
1
1,0 10%
1
1,0 10%
4
4,0đ =40%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
HS giải bất pt bậc nhất một ẩn.
HS giải bất pt đưa được về dạng bất pt bậc nhất.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
1,0 10%
1
1,0 10%
2
2,0đ =20%
Tam giác đồng dạng.
HS vẽ hình theo yêu cầu.
HS chứng minh các tam giác đồng dạng. 
HS vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải các dạng bài tập liên quan.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
0,5 5%
1
1,5 15%
2
2,0 20%
3
4,0đ =40%
TỔNG CỘNG
2
2,5 25%
3
3,5 35%
3
3,0 30%
1
1,0 10%
9
10,0 = 100%
 Duyệt của BGH	 Duyệt của TT GVBM
 	 Hồ Thị Cúc	 Nguyễn Bin
PHÒNG GD& ĐT THOẠI SƠN	 HƯỚNG DẪN CHẤM HKII 
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ Năm học: 2015-2016
 Môn: TOÁN - Khối: 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
Đáp án
Điểm
Câu 1
a)
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là .
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b)
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là .
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c)
ĐKXĐ: 
Pt(1)
Suy ra: 
 (Thỏa ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
a)
Vậy tập nghiệm của bpt là 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b)
Vậy tập nghiệm của bpt là .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
0,5đ
a)
Xét tam giác vuông và tam giác vuông , ta có :
 là góc chung.
Vậy (g-g)	
0,75đ
0,5đ
0,25đ
b)
Ta có: (theo câu a) 
0,5đ
0,5đ
c)
Ta có: (theo câu b)
0,5đ
0,5đ
Câu 4
Gọi là chiều rộng của vườn cam sành ( Điều kiện: )
Chiều dài của vườn cam sành là .
Theo đề bài ta có phương trình:
(Thỏa Điều kiện)
Vậy chiều rộng của vườn cam sành là .
 chiều dài của vườn cam sành là .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
 Duyệt của BGH	 Duyệt của TT GVBM
 	 Hồ Thị Cúc	 Nguyễn Bin

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_8_NAM_HOC_20152016.doc