Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn: Toán; lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

pdf 1 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn: Toán; lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn: Toán; lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015-2016 
MÔN: TOÁN; LỚP 9 
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
----------------------- 
A. PhÇn tr¾c nghiÖm: (2,0 ®iÓm) 
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức 2 2(3 5) (3 5)   là: 
A. 5 B. 6 C. 5 D. 2 5 
Câu 2. Giá trị của biểu thức sin360 – cos540 bằng: 
A. 2sin36
0
 B. 1 C. 2cos54
0
 D. 0 
Câu 3. Hàm số y = (2m – 3)x – 2 là hàm số bậc nhất khi: 
A. m  
2
3
 B. m <
2
3
 C. m >
2
3
 D. m  
3
2
Câu 4. Cho (O;5cm), dây AB = 4cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: 
A. 29 cm B. 21 cm C. 3 cm D. 4 cm 
b. PhÇn Tù LUËN: (8,0 ®iÓm) 
Câu 5 (2 điểm): 
a) Thực hiện phép tính: 20 3 45 6 80  
 b) Tìm x, biết: 3 2x   
Câu6 (1,5 điểm): Cho biểu thức P = 
1 1 2
42 2
 
 
  
x
xx x
: ( 0; 4)x x  
 a) Rút gọn biểu thức P; 
 b) Tìm các giá trị của x để P =1. 
Câu7(1,5 điểm): Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1) 
 a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R; 
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 
Câu8 (2,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến 
Ax , By của nửa đường tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một 
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác 
A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự tại C và D. 
 a) Chứng minh tam giác COD vuông tại O; 
 b) Chứng minh 2AC.BD = R ; 
 c) Kẻ MH AB (H AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH. 
Câu 9 (0,5 điểm): Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. 
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
1 1 1
x y z
P
x y z
  
   
-------Hết------ 
Thí sinh không sử dụng tài liệu 
Giám thị không giải thích gì thêm. 
ĐỀ CHÍNH THỨC 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfĐỀ TOÁN.pdf