PHÒNG GD & ĐT THOẠI SƠN TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH ---------------- ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 ------------------ MÔN:TOÁN – KHỐI: 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh:Phòng.. MÃ ĐỀ: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết : Bài 3: (2 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y = -2x+ 3 (d1) và y = x -1 (d2) a) Vẽ đồ thị hai hàm số (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy; b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép toán Bài 4: (1 điểm) Theo kết quả điều tra dân số nước ta năm 2014, tổng dân số nước ta là 90,5 triệu người và theo thống kê trung bình mỗi năm dân số tăng đều 1 triệu người. Hỏi đến năm 2020 thì tổng dân số nước ta là bao nhiêu? Tìm hàm số biểu diễn dân số nước ta trong khoảng thời gian từ 2014 đến 2015? Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính: BC, HC, AH. Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ đường tròn (B; BA) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA) Kẻ tiếp tuyến CD của đường tròn (B; BA) tại D. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác ABDC? Biết BC = cm Hết TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2015-2016 -------------------- Môn: TOÁN - KHỐI 9 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Mục tiêu: a) Kiến thức: Biết áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức, vẽ đths y =ax + b trên hệ trục tọa độ Oxy, AD hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh, góc b) Kỹ năng: - Dùng hằng đẳng thức để biến đổi biểu thức về dạng để rút gọn biểu thức, Trục căn thức ở mẫu để đơn giản biểu thức ; xác định điểm cung của hai đường thẳng bằng phương pháp đại số và xác định hàm số bậc nhất - Vận dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh vuông góc, song song c) Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán và vẽ hình. II. Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Thực tế Căn bậc hai, căn bậc ba Biết áp dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức Trục căn thức ở mẫu để đơn giản biểu thức Biết dùng hằng đẳng thức để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 1 1,0 10% 3 3,0 30% Hàm số bậc nhất Biết vẽ đths y =ax + b trên hệ trục tọa độ Oxy Xác định giao điểm của hai đường thẳng bằng phương pháp đại số Biết xác định hàm số bậc nhất từ bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 3 3,0 30% Hệ thức lượng trong tam giác vuông AD hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh, góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 20% 1 2,0 20% Đường tròn Nhận biết được đường tròn, cung và dây (Vẽ hình) Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn Vận dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh vuông góc, song song Tính diện tích của một hình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 4 2,0 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3,0 30% 5 4,0 40% 4 3,0 30% 11 10,0 100% III. ĐÁP ÁN Câu hỏi Đáp án Điểm 1 a 0,5 0,5 b 0, 25 0,25 0,25 0,25 2 0. 5 0.25 0.25 3 a * Vẽ đồ thị y = -2x+ 3 * Vẽ đồ thị y = x -1 Vẽ hình đúng 0.5 0,5 0,5 b Gọi là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình: Thay vào y = x -1, ta được : . Vậy: 0.25 0.25 4 Gọi x là số năm tính từ năm 2014 đến năm 2025 ( ) Mỗi năm dân số tăng đều 1 triệu người nên ta có hàm số biểu diễn dân số Việt Nam trong khoảng thời gian trên: (triệu người) 0,5 Đến năm 2020 khi đó x=6 (triệu người) 0,5 5 Vẽ hình đúng Áp dụng hệ thức về cạnh, ta có: Ta có: HC = BC – HB = 12- 3 = 9cm Áp dụng hệ thức về đường cao, ta có: 0.5 0.5 0.5 0.5 6 a Vẽ hình đúng Ta có: ( vì tam giác ABC vuông cân tại A) Mà: và Suy ra: AC là tiếp tuyến của đường tròn. 0.5 0,5 b Ta có: Tứ giác ABDC là hình vuông. Vì: Ta có: (vì tam giác ABC vuông cân tại A) Mà (tính chất tiếp tuyến) Suy ra: Xét tứ giác ABDC, có Suy ra: tứ giác ABDC là hình chữ nhật Mặt khác: AB = AC(vì tam giác ABC vuông cân tại A) Vậy : Tứ giác ABDC là hình vuông 0.5 c Gọi a là độ dài cạnh hình vuông. Ta có Diện tích hình vuông là : 0,5 Tổng điểm 10.0 Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm BGH duyệt Tổ trưởng duyệt Đặng Thị Thanh Dung Người soạn Trương Hoài Trinh
Tài liệu đính kèm: