Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh – lớp 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

pdf 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh – lớp 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh – lớp 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1 
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 
 MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 9 
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
(Học sinh làm bài trên tờ giấy thi) 
PHẦN A. NGHE HIỂU 
Em hãy nghe một người đàn ông hỏi thông tin tại một quầy du lịch và hoàn thành các bài 
tập sau: 
Nghe và chọn đáp án đúng (A, B hoặc C) để hoàn thành các câu sau 
1. The plane leaves at__________. 
A . 12 a.m. B. 2 pm C. 3 p.m. 
2. The bus station is in__________. 
A. Bill Street. B. Hill Street. C. Mill Street. 
3. The journey to the airport takes __________. 
A. 1 hour 15 minutes. B. 1 hour 30 minutes. C. 1 hour 45 minutes. 
4. The man‟s ticket to Buenos Aires will cost ___________. 
A. £240. B. £300. C. £320. 
5. The coach costs ___________. 
A. £13.50. B. £14.50. C. £30.50. 
Nghe lại và xác định những câu sau là đúng (True) hay sai (False). Viết T cho câu đúng và 
F cho câu sai. 
6. Monday is the best for the man. 
7. The man will take a coach to the airport. 
8. The man doesn‟t have a student card. 
PHẦN B. NGỮ ÂM VÀ KIẾN THỨC NGÔN NGỮ. 
Chọn từ (A hoặc B, C, D) có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ 
còn lại 
1. A. seemed B. arrived C. prayed D. divided 
2. A. sights B. right C. village D. flight 
Chọn phương án đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu từ 3 đến 10 
3. He has written four novels ______. 
A. so far B. one year ago C. last year D. yesterday 
4. Many people go to my village on the weekends to have a rest after _________ 
A. hard working weekdays B. a working hard weekdays 
C. a hard working weekdays D. a hard weekdays working 
5. Liz wishes she _________ Ba's village again someday. 
A. can visit B. could visit C. visit D. visits 
6. We are looking forward to______you. 
A. see B. seeing C. look D. looking 
7. They______him if they would come there the day after. 
A. ask B. say C. asked D. said to 
8. It was a beautiful day, my friends and I went _____ a picnic to my home village. 
A. to B. at C. on D. into 
9. He used to_________ full time, but now he is a part-time worker. 
A. work B. working C. worked D. to work 
10. The accidents happen because of driving_________. 
A. careful B. careless C. carefully D. carelessly 
PHẦN C. ĐỌC HIỂU 
 Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi ô trống từ 1 đến 
5 
I went to Australia on a student program last year and I like to (1)_______you about it. I was very 
(2)_______when I knew I was going to Australia because I had never been there before. I didn‟t 
think about the problems of speaking English (3)_______I met my host family. At first I couldn‟t 
communicate with them because my English was so bad. All the five years I had been learning 
2 
English that wasn‟t much used at all (4)_______we didn‟t have real practice at school. Even 
though my grammar was good, my pronunciation wasn‟t. My problem is (5)_______ „l‟ and „r‟. For 
example, Australian people often asked “What do you eat in Vietnam?” I wanted to tell them that 
we eat rice, but they didn‟t understand when I said “We eat lice” 
1. A. say B. tell C. talk D. speak 
2. A. exciting B. excites C. excited D. excite 
3. A. after B. until C. when D. while 
4. A. although B. even C. because D. so 
5. A. pronouncing B. speaking C. reading D. telling 
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 6 đến 10 
 A young man from Germany named Levi Strauss arrived in California in 1850. He went 
there to sell things to the miners. He saw that the miners needed strong pants, so he began to 
make them. He used cloth that people made tents from. He put rivets on the pockets to make 
them strong because the men put rocks in their pockets. These pants were very strong and 
lasted a long time. The pants became very popular immediately. Later Mr. Strauss started making 
Jeans from cotton cloth from Nimes, France. People called this cloth Denim. Denim was popular 
in the fifteenth century. Christopher Columbus used denim for the sails of his ship. Sailors in 
Genoa, Italy, wore denim pants. The word “Jeans” comes from the words “Genoa”. Mr. Strauss 
made the first Jeans in the United States, but the idea and the kind of cloth came from Europe. 
The name came from France and Italy. Jeans were always blue until presently. People used 
indigo to dye them. Indigo is the oldest dye in the world. Most Jeans have blue threads going 
across and white threads going up and down. These two colors make denim look different from 
other kinds of cloth. 
6 The word Denim comes from the name of a city in _______________. 
 A. France B. India C. Italy D. Germany 
7. The word jeans is from the name of a city in ___________________. 
 A. France B The United States C Italy D Germany 
8. Levi Strauss went to California to ______________. 
 A sell things to miners B look for gold C make jeans D be a sailor 
9. Rivets_________________________. 
 A. make good sails B. make tents strong 
 C. come from Genoa D. make the pockets of jeans strong 
10. Cloth is made from thousands of _________________. 
 A tents B. sails C. factories D. threads 
PHẦN D. VIẾT – DÀNH CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH 7 NĂM 
I. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không bị thay đổi, sử dụng các từ/cụm từ 
gợi ý. 
1. “We won‟t go to the party tomorrow”, Lan said. 
=> Lan said.. 
2. It‟s a pity they can‟t buy this car. 
=> They wish . 
II. Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 50 -80 từ) về chủ đề sau: “ Which place do you prefer 
to live, in the country or in the city?” 
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH 10 NĂM (THÍ ĐIỂM) 
I. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không bị thay đổi, sử dụng các từ/cụm từ 
gợi ý. 
1. People say that she has a beautiful voice. 
=> It is. 
2. They usually went to school on foot in the past. 
=> They used . 
II. Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 50 -80 từ) về chủ đề sau: “ What should you do to keep 
your neighborhood green and clean?” 
...............HẾT............... 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfĐỀ VIẾT T.ANH 9.pdf