Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 926Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2014-2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : (2.0 điểm)
Tần số là gì? Đơn vị tần số? (1.0 điểm)
Vật A thực hiện được 380 dao động trong 10 giây, vật B thực hiện được 450 dao động trong 15 giây.
a/ Tính tần số dao động của vật A và của vật B ? (0.5 điểm)
	b/ Vật A hay vật B phát ra âm cao hơn ? Vì sao ? (0.5 điểm)	
Câu 2 : (2.0 điểm)
Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng? 
Áp dụng: Vì sao cửa và cửa sổ lấy sáng của phòng học thường đặt ở bên trái của bàn học.
Câu 3 : (2.5 điểm)
So sánh đặc điểm ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm? 
Áp dụng: Tại sao người ta dùng gương cầu lồi làm kính chiếu hậu của xe ô tô, xe máy mà không dùng gương phẳng? 
Câu 4 : (2.5 điểm)
Nguồn âm là gì? Nêu đặc điểm của nguồn âm. Khi nào âm phát ra to,âm phát ra nhỏ? Âm truyền được qua các môi trường nào, không truyền được qua môi trường nào? 
Câu 5 : (1điểm)
Chiếu một tia sáng SI đến gương phẳng, tia phản xạ IR chiếu lên bờ tường và tia phản xạ hợp với bờ tường một góc 500. Tính góc tạo bởi tia tới và gương phẳng như hình vẽ.
R
S
500
I
----- Hết -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2014-2015
MÔN : VẬT LÝ 7
Câu 1:
Nêu đúng định nghĩa	0, 75 điểm
Nêu đơn vị đúng 	0, 25 điểm 
Tính đúng: 38Hz , 30Hz	0,25 điểm x2
Nêu đúng và giải thích đúng	0,25 điểm x2
Caâu 2:
Phát biểu đúng định luật	1, 0 điểm
Giải thích đúng	1.0 điểm
Caâu 3: 
So sánh điểm giống nhau đúng	1,0 điểm
So sánh điểm khác nhau đúng	1,0 điểm
Giải thích đúng	0,5 điểm
Câu 4:
 Định nghĩa đúng	0,75 điểm
 Nêu đúng đặc điểm của nguồn âm	0,75 điểm
 Nêu đúng âm to, âm nhỏ khi nào?	0,25 điểmx2
Nêu đúng 	0,5 điểm
Câu 5:
Bờ tường và tia pháp tuyến song song nên 	0,5 điểm
Suy ra góc tới bằng 500	0,25 điểm
Góc tạo bởi tia tới và gương bằng 400 	0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 7.doc