UBND QUẬN THỦ ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Ngày kiểm tra: 19/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau: Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2 Câu 2: (1 điểm) Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không? Tại sao? Câu 3: (1,5 điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn sau: KOH, KNO3, K2SO4, HCl. Viết phương trình hóa học. Câu 4: (2 điểm) Có 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch: MgSO4, CuCl2, HCl. Cho vào mỗi ống nghiệm một đinh sắt. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình hóa học. Câu 5: ( 3 điểm) Hòa tan 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu được V lít khí hidro (đktc) và dung dịch muối nhôm clorua. Viết phương trình hóa học. Tính V. Tính khối lượng dung dịch axit HCl 7,3% cần dùng. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng. ------------------- HẾT ------------------- (Cho biết: Al= 27; H= 1; Cl= 35,5) HƯỚNG DẪN CHẤM KT HỌC KÌ I MÔN HÓA 9 (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2014-2015 Câu Nội dung Điểm Câu 1: (2,5điểm) Hs viết và cân bằng đúng phương trình hóa học. 0,5 x 5 Câu 2: (1 điểm) Hs viết và cân bằng đúng phương trình hóa học. Trả lời: Không thể thu khí clo bằng cách đẩy nước. Giải thích: vì clo là chất khí rất dễ tan trong nước. 1 0,25 0,25 Câu 3: (1, 5 điểm) Trình bày đúng cách phân biệt 4 dung dịch. Viết đúng PTPỨ 1 0,5 Câu 4: (2 điểm) Hs phải nêu được hiện tượng . giải thích hiện tượng . viết PTHH (nếu có) ở mỗi ống nghiệm . 0,25 x 3 0,25x3 0,25x2 Câu 5: (3 điểm) 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2 2 mol 6 mol 2 mol 3 mol 0,2 mol 0,6 mol 0,2 mol 0,3 mol nAl = = 0,2 mol VH2 = = 6,72 lít mHCl = = 21,9 gam mddHCl = = 300 gam mH2 = = 0,6 gam mdd sau pứ = 5,4 + 300 – 0,6 = 304,8 gam mAlCl3 = = 26,7 gam C% dd muối sau pứ = = 8,76% 0,5 0, 5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: HS làm cách khác đúng, hợp lý vẫn trọn số điểm.
Tài liệu đính kèm: