Đề kiểm tra học kỳ I – năm học: 2014 – 2015 môn: Công nghệ 8 ( đề A) thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – năm học: 2014 – 2015 môn: Công nghệ 8 ( đề A) thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I – năm học: 2014 – 2015 môn: Công nghệ 8 ( đề A) thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ( ĐỀ A)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Thế nào là bản vẽ chi tiết? Nêu nội dung và trình tự của bản vẽ chi tiết? (4đ).
Câu 2: Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào? Chi tiết máy gồm mấy loại? Chi tiết máy được ghép với nhau theo mấy kiểu? (4đ).
Câu 3: Thế nào là mối ghép tháo được và ghéo không tháo được? (2đ).
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ( ĐỀ B)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Thế nào là bản vẽ lắp, bản vẽ lắp dùng để làm gì? Các nội dung và trình tự của bản vẽ lắp? (4đ).
Câu 2: Thế nào là mối ghép cố định? Thế nào là mối ghép động, chúng gồm những loại nào? (4đ).
Câu 3: Mối ghép ren gồm những mối ghép nào ? Ứng dụng trong từng loại? Đặc điểm ứng dụng? (2đ).
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ( ĐỀ A)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Nêu nội dung và trình tự của bản vẽ chi tiết ? (4đ).
TL: Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy.
Bản vẽ chi tiết đế chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
 TL: Gồm: - Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
- Khung tên
TL: Trình tự đọc gồm 5 bước theo thứ tự sau:
Đọc khung tên
Đọc hình biểu diễn
Đọc kích thước
Yêu cầu kĩ thuật
Tổng hợp
Câu 2: Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào ? Chi tiết máy gồm mấy loại ? Chi tiết máy được ghép với nhau theo mấy kiểu ? (4đ).
TL: Chi tiết máy là một bộ phận có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy móc thiết bị.
Chi tiết máy gồm hai loại: cho tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng.
Theo công dụng chi tiết máy gồm 02 loại.
Nhóm chi tiết có công dụng chung: được sử dụng trong nhiều loại máy móc thiết bị
VD: Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xo, vòng bi, trục
Nhóm chi tiết có công dụng riêng: chỉ được dùng trong một loại máy nhất định
VD: Kim máy khâu, khung xe đạp, trục khuỷu..
TL: Chi tiết máy được ghép với nhau theo hai kiểu: ghép cố định và ghép động
Câu 3: Thế nào là mối ghép tháo được và ghéo không tháo được ? (2đ).
TL: Mối ghép không tháo được (như mối ghép hàn, đinh tán), mối ghép tháo rời các chi tiết buộc phải phá hủy một thành phần náo đó của mối ghép.
Mối ghép tháo được (như mối ghép ren, then, chốt), có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn trước khi ghép.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ( ĐỀ B)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Thế nào là bản vẽ lắp, bản vẽ lắp dùng để làm gì ? Các nội dung và trình tự của bản vẽ lắp ? (4đ).
TL: Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm.
Bản vẽ lắp dùng để thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
Các nội dung của bản vẽ lắp:
TL: 	- Hình biểu diễn	
- Kích thước
- Bảng kê
- Khung tên
- Cho biết trình tự đọc bản vẽ lắp ?
TL: Bản vẽ lắp được đọc theo trình tự sau:
Đọc khung tên
Đọc bảng kê
Đọc hình biểu diễn
Đọc kích thước
Phân tích chi tiết
Tổng hợp
Câu 2: Thế nào là mối ghép cố định ? Thế nào là mối ghép động, chúng gồm những loại nào ? (4đ).
 TL: Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động trương đối với nhau, chúng gồm mối ghép không tháo được và mối ghép tháo được.
TL: Trong mối ghép mà các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau gọi là mối ghép động (khớp động).
Mối ghép động gồm: khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu.. dùng nhiều trong máy móc thiết bị.
Câu 3: Mối ghép ren gồm những mối ghép nào ? ứng dụng trong từng loại ? Đặc điểm ứng dụng ? (2đ).
TL: Mối ghép ren gồm.
Mối ghép Bulông, mối ghép đinh vít, mối ghép vít cấy.
Đặc điểm ứng dụng.
Cấu tạo đơn giản, dễ dùng ghép các chi tiết chiều dày không lớn.
Mối ghép vít cấy dùng ghép các chi tiết chiều dày hơn.
Mối ghép vít cấy ghép chi tiết chịu lực nhỏ.
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docTran Danh Ninh.doc